“bùi nhùi” là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: bùi nhùi"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

bùi nhùi"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).

[external_link offset=1]

nd. Chất khô bó cuộn nhỏ dùng để nhóm lửa.


xem thêm: mồi, bùi nhùi

"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"bùi nhùi" là gì? Nghĩa của từ bùi nhùi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bùi nhùi

bùi nhùi

  • noun
    • Skein of straw, skein of bamboo shavings
    • Tinder
      • bùi nhùi rơm: straw tinder
      • lửa bắt vào bùi nhùi: the tinder caught fire


[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Lớp học – Wikipedia tiếng Việt

Leave a Reply