cuối kì in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

Tớ có thể dậy 1 lớp khác vào cuối kì.

I may teach another class this semester.

[external_link_head]

OpenSubtitles2018.v3

Con bé tội nghiệp sắp thi cuối kì, nên cô đưa nó về trường.

The poor kid had finals, so I sent her back to school.

OpenSubtitles2018.v3

Bị làm nhục, Dominik không chịu đến trường, và ngừng ôn tập cho thi cuối kì.

Dominik, humiliated, refuses to go to school and stops preparing for final exams.

WikiMatrix

Nó sẽ hết vào ba tháng cuối kì thôi.

It'll be gone by your third trimester.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm ấp cây cối này.

I really hope this tree hugging crap isn't on the final.

OpenSubtitles2018.v3

Điểm của bạn ở thi cuối kì sẽ là 50 cộng với năm nhân với số giờ bạn học.

Your score on the final exam is going to be 50 plus five * times the number of hours you worked.

QED

Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.

[external_link offset=1]

I really hope this tree-hugger crap isn't on the final.

OpenSubtitles2018.v3

Cuối cùng, khi bạn viết bài luận cuối kì cho khóa học, nó cần phải có sự khác biệt với bài tiểu luận đầu tiên.

READ  trường trung học phổ thông in English – Vietnamese-English Dictionary

By the end, when you write the final essay for this course, it should be very different from your first essay.

QED

S. fatalis tồn tại từ 1,6 triệu năm trước đến cách đây 10.000 năm (từ cuối kì Irvington đến Rancholabrean) và thay thế S. gracilis ở Bắc Mỹ.

S. fatalis existed 1.6 million–10,000 years ago (late Irvingtonian to Rancholabrean ages), and replaced S. gracilis in North America.

WikiMatrix

Phụ nữ mang thai bị bệnh tăng phenylalanin máu sẽ có triệu chứng tăng phenylalanin trong máu nhưng triệu chứng này thường mất đi ở cuối kì mang thai.

Pregnant women with hyperphenylalaninemia may show similar symptoms of the disorder (high levels of phenylalanine in blood), but these indicators will usually disappear at the end of gestation.

WikiMatrix

Khi chúng ta làm bài kiểm tra cuối kì, chờ đợi trong đám kẹt xe hoặc suy ngẫm về ô nhiễm, chúng ta tạo ra căng thẳng trong người mình.

When we're taking final exams, sitting in traffic or pondering pollution, we internalize stress.

QED

Tôi có thể giao cho các bạn một bài kiểm tra đại số cuối kì, và tôi không mong đợi nhiều hơn 25 phần trăm trong số các bạn có thể đậu.

I could give you guys an algebra- two final exam, and I would expect no higher than a 25 percent pass rate.

QED

Tôi có thể giao cho các bạn một bài kiểm tra đại số cuối kì, và tôi không mong đợi nhiều hơn 25 phần trăm trong số các bạn có thể đậu.

READ  Các mẫu câu giao tiếp về màu sắc bằng tiếng anh thú vị

I could give you guys an algebra-two final exam, and I would expect no higher than a 25 percent pass rate.

ted2019

Cho đến cuối nhiệm nắm quyền đảng này công bố việc xây dựng nhà hát opera ở Bennelong Point.

Towards the end of its term in power, it announced a plan for the construction of an opera/arts facility on Bennelong Point.

WikiMatrix

Phần trăm nông nô trong giới nông dân giảm từ đỉnh cao 90 tới khoảng 50 phần trăm cuối thời này.

The percentage of serfs amongst the peasantry declined from a high of 90 to closer to 50 percent by the end of the period.

WikiMatrix

Truyền thống đấu tay đôi tại Đức bắt nguồn vào cuối thời Trung Cổ, trong các trường dạy Đấu kiếm.

The German dueling tradition originates in the Late Middle Ages, within the German school of fencing.

WikiMatrix

lần cuối mà bất ai xuống đó thì họ phải mang theo Cánh quạt tuabin.

[external_link offset=2]

I'm saying, last time anyone went down there looking for tax shelters, they had to take a turboprop.

OpenSubtitles2018.v3

Không, Stainer, Tớ đâu có bịnh thời kì cuối.

No, Stainer, I'm not terminally ill.

OpenSubtitles2018.v3

Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.

Benedict has missed two exams and must repeat his last semester of school.

OpenSubtitles2018.v3

tôi đã từng là một người lính trẻ vào thời kì cuối cuộc chiến đế chế ở Anh

READ  Từ vựng về Cơ thể – Body

I was a young soldier in the last of the small empire wars of Britain.

ted2019

Nhưng cuối cùng, thật diệu, một lần nữa, có những người có thể làm được.

But in the end, amazingly, again, people were able to do it.

QED

Sức ảnh hưởng của bộ trưởng bắt đầu lớn mạnh từ nhiệm kì cuối của ngài.

This minister's influence has grown considerably since your last term.

OpenSubtitles2018.v3

Đêm thi cuối cùng được tổ chức chỉ một tháng ngay trước khi thi cuối cấp bắt đầu.

The last show was held one month before the start of her final exams.

WikiMatrix

Theo IFRS, các công ty cần ghi lại chi phí của hàng tồn kho cuối kì với chi phí thấp hơn và NRV, để đảm bảo rằng hàng tồn kho và báo cáo thu nhập của họ không bị cường điệu (theo ASPE, các công ty ghi nhận chi phí thấp hơn và giá trị thị trường).

Under IFRS, companies need to record the cost of their Ending Inventory at the lower of cost and NRV, to ensure that their inventory and income statement are not overstated (under ASPE, companies record the lower of cost and market value).

WikiMatrix [external_footer]

See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply