hướng về tương lai in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

Ông vẫn sốt sắng hướng về tương lai.

He was still eagerly looking to the future.

[external_link_head]

jw2019

Tại sao những lời nơi 2 Phi-e-rơ 3:13 cho chúng ta lý do để hướng về tương lai?

Why do the words at 2 Peter 3:13 give us reason to look to the future?

jw2019

(Thi-thiên 73:23, 24) Với lời bảo đảm như thế, chúng ta có thể tin tưởng hướng về tương lai.

(Psalm 73:23, 24) With such assurance, we can truly face the future with confidence.

jw2019

• Tại sao những người “trông-đợi Đức Giê-hô-va” tin tưởng hướng về tương lai?

• Why can those who “hope in Jehovah” look to the future with confidence?

jw2019

Khi hướng về tương lai chúng ta phải xem xét những câu hỏi nào?

What questions must be considered as we look to the future?

jw2019

Tôi bắt đầu hướng về tương lai với niềm hy vọng.

I began to feel confident that there is hope for the future.

jw2019

jw2019

[external_link offset=1]

Rồi anh khuyên giục tôi: “Hãy hướng về tương lai, vì giải thưởng ở đó.

Then he urged me: “Look ahead, for there is where your reward is.

jw2019

Các thành viên đang hướng về tương lai.

Its members were looking to the future.

OpenSubtitles2018.v3

(c) Hướng về tương lai, bạn quyết tâm làm gì?

READ  80+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán | e4Life.vn

(c) As you look ahead to the future, what is your determination?

jw2019

Cô ấy luôn hướng về tương lai.

She had her eyes toward the future.

OpenSubtitles2018.v3

jw2019

Thật vậy điều tốt nhất là hướng về tương lai như anh ấy đã khuyến khích tôi.

Yes, it is good to look ahead as he encouraged me to do.

jw2019

Một số người hướng về tương lai với niềm lạc quan, những người khác thì với mối lo âu.

Some looked forward with optimism, others with concern.

LDS

Em biết đấy, anh muốn chúng ta thử... bắt đầu nhìn mọi chuyện hướng về tương lai một lần nữa.

You know, I want us to try and start looking forward to things again.

OpenSubtitles2018.v3

Được an toàn nhờ có mối liên hệ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, họ hướng về tương lai.

Secure in their relationship with Jehovah God, they look forward to tomorrow.

jw2019

Cô Natalie, Hy vọng được gặp cô nhiều hơn khi 2 đất nước đang cùng hướng về 1 tương lai tươi đẹp hơn.

Natalie, I hope to see much more of you as our two great countries work toward a better future.

OpenSubtitles2018.v3

□ Một người trước kia là trưởng lão hay tôi tớ chức vụ nên có thái độ nào hướng về tương lai?

□ With what attitude should former elders and ministerial servants look to the future?

[external_link offset=2]

jw2019

Việc hướng về tương lai phía trước và làm lành vết đau này không có nghĩa là quên đi người đã mất .

READ  ô nhiễm tiếng ồn in English – Vietnamese-English Dictionary

Going forward and healing from grief does n't mean forgetting about the person you lost .

EVBNews

Tuy nhiên, Chúa Giê-su trấn an rằng khi hướng về tương lai, chúng ta không có lý do gì để lo sợ.

Nevertheless, Jesus assures us that as we look to the future, we have no reason to fear.

jw2019

Thưa các anh chị em, con cái chúng ta hướng về tương lai với sự thúc đẩy và với sự chỉ bảo của chúng ta.

Brothers and sisters, our children take their flight into the future with our thrust and with our aim.

LDS

Hướng về tương lai, chúng ta tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ chăm lo nhu cầu thiêng liêng và vật chất của dân Ngài.

As we look to the future, we are confident that Jehovah will care for the spiritual and material needs of his people.

jw2019

Người Y-sơ-ra-ên có thể hướng về tương lai với lòng tin tưởng dù không tin nơi định mệnh hay dùng đến thầy bói.

Without the idea of fate or the use of fortune-tellers, the Israelites could have confidence about the future.

jw2019

--- với mong muốn hướng về 1 tương lai năng lượng sạch và nối tiếp được những mảnh đất mà Van Gogh đã đi qua và sống vào năm 1883.

... hinting towards a future which should be energy friendly and linking up the local grounds as Van Gogh literally walked and lived there in 1883.

READ  cá lóc in English – Vietnamese-English Dictionary

ted2019

Đức tin nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va sẽ giúp chúng ta như thế nào để hướng về tương lai với lòng tin cậy?

(Job 29:14) How will faith in Jehovah’s justice help us to look to the future with confidence?

jw2019 [external_footer]

See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply