Lưu Vt Là Gì? |Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: 1. Quốc hiệu

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Nơi nhận trong văn bản hành chính
  • Lưu TCCB là gì
  • Lưu vt tiếng Anh là gì
  • Vt VP la gì
  • Tccb là gì
  • Lưu VT nv là gì
  • Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính
  • Dẫn dòng trong văn bản hành chính
 
 
 
 
 
 
 
Lưu Vt Là Gì?

Lưu Vt Là Gì?

 

Để thực hiện thống nhất thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản do Cục Thuế ban hành, Tổng cục yêu cầu Cục Thuế các tỉnh thành phố quán triệt, tổ chức thực hiện tốt những quy định của Nhà nước, Bộ Tà ichính và những nội dung hướng dẫn cụ thể dưới đây:

1. Quốc hiệu

- Dòng chữ trên: "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm.

- Dòng chữ dưới: "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Chữ cái đầu các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch ngang nhỏ, phía dưới cóđường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ "Độc lập - Tựdo - Hạnh phúc".

2. Tên cơ quan, t chức soạn thảo văn bản

Tên cơ quan chủ quản cấp trên của Cụcthuế- chữ "Tổng cục Thuế" trình bàybằng chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.

Tên đơn vị ban hành văn bản "CụcThuế tỉnh, thành phố..." trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữđậm, đứng. Phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/3 độ dài củadòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

- Văn bản do các Chi cục Thuế ban hành:

Tên cơ quan chủ quản cấp trên của Chicục Thuế, chữ "Cục Thuế tỉnh, thành phố..." trình bày bằng chữ inhoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.

Tên đơn vị ban hành văn bản "Chicục Thuế…" trình bàybằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng phía dưới có đường kẻ ngang, nétliền, có độ dài bằng 1/3 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

3. Địa danh ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ14, kiểu chữ nghiêng, sau địa danh có dấu phẩy.

4. Tênloại và trích yếu nội dung đối vi văn bản

- Đối với các loại văn bản có ghi tên loại (quyết định,tờ trình, báo cáo, thông báo...):

READ  Các bài luận mẫu bằng tiếng Anh hay theo chủ đề, bài viết tiếng Anh

Tên loại văn bản trình bày cân đốigiữa dòng, bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.

Trích yếu nội dung và bản trình bàycân đối giữa dòng, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Phía dướicó đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/3 độ dài của dòng chữ và đặt cânđối so với dòng chữ.

- Đối với công văn:

Trích yếu nội dung công văn trình bàybằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng ghi ở góc trái dưới dòng số côngvăn, đơn vị ban hành văn bản.

5. Nội dung văn bản

- Phần nội dung văn bản trình bày bằng chữ inthường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.

- Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theophần, chương, Mục, Điều Khoản, Điểm trình bày như sau:

Phần, chương: từ "phần","chương" và số thứ tự của phần, chương trình bày trên một dòng riêng,giữa dòng bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự củaphần, chương dùng chữ số La Mã. Tiêu đề của phần, chương đặt ngay dưới, giữadòng bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.

- Mục: từ "Mục" và số thứ tự của Mụctrình bày trên một dòng riêng, giữa dòng bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểuchữ đứng, đậm. Số thứ tự của Mục dùng bằng chữ số Ả Rập. Tiêu đề của Mục đặtngay dưới, giữa dòng bằng chữ in hoa, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm.

- Điều: từ "Điều", số thứ tự và tiêuđề của Điều trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của Điềudùng bằng chữ Ả rập và có dấu chấm ở ngay sau số.

- Khoản: số thứ tự các Khoản trong mỗi Điềudùng chữ số Ả rập và có dấu chấm ở ngay sau số, trình bày bằng chữ in thường,cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.

- Điểm: thứ tự các Điểm trong mỗi Khoản dùngcác chữ cái tiếng Việt theo thứ tự a, b, c sau đó có dấu ngoặc đơn, trình bàybằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.

6. Chức vụ, họ tên người ký

Quyền hạn, chức vụ của người ký trìnhbày bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.

Họ và tên người ký văn bản và học hàm,học vị (nếu có) trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 14 kiểu chữ đứng, đậm.

7. Nơi nhn

- Từ "kính gửi" và tên cơ quan, tổchức, cá nhân nhận văn bản bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng. Sau từ"kính gửi" có dấu hai chấm. Nếu công văn gửi cho một cơ quan, tổ chức hoặccá nhân thì từ " kính gửi" có dấu hai chấm ngay sau và tên cơ quan,tổ chức hoặc cá nhân trình bày trên cùng một dòng.

Nếu công văn gửi cho hai cơ quan, tổ chức hoặccá nhân trở lên thì từ "kính gửi" có dấu hai chấm ngay sau và tên cơquan, tổ chức hoặc cá nhân đầu tiên trình bày trên cùng một dòng. Mỗi cơ quan,tổ chức hoặc cá nhân trình bày trên một dòng riêng. Đầu mỗi dòng cơ quan, tổchức hoặc cá nhân có gạch ngang.Cuối mỗi dòng có dấu chấm phẩy, cuối dòng cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân cuốicùng có dấu chấm.

READ  cài đặt in English – Vietnamese-English Dictionary

Từ "nơi nhận" trình bày trênmột dòng riêng, có dấu hai chấm ngay sau, bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểuchữ nghiêng, đậm.

Tên mỗi cơ quan, đơn vị, cá nhân hoặcmỗi nhóm cơ quan, đơn vị, cá nhân nhận văn bản trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng cógạch ngang, cuối dòng có dấu chấm phẩy. Dòng cuối cùng là chữ "lưu” có dấuhai chấm ngay sau, tiếp đến là VT (văn thư của cơ quan, tổ chức), chữ viết tắttên đơn vị soạn thảo văn bản, số lượng bản lưu đặt trong dấu ngoặc đơn (chỉtrong trường hợp cần thiết) cuối cùng là dấu chấm, trình bày bằng chữ inthường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng.

8. Các thành phần thể thức khác

- Các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành "trả lạisau khi họp (hội nghị)", "xem xong trả lại", "lưu hành nộibộ"...; chỉ dẫn về dự thảo "dự thảo", "dự thảolần..."; chỉ dẫn về độ mật " Mật", " Tối mật","Tuyệt mật" ... trình bày trong khung hình chữ nhật viền đơn, bằng chữin hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm.

- Địa chỉ cơ quan Tổng cục Thuế, Cục thuế; Chicục Thuế; địa chỉ e- mail; địa chỉ trên mạng (website); số điện thoại; số faxđược trình bày phía dưới cùng của trang đầu văn bản (nếu cần thiết) bằng chữ inthường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng, dưới một đường kẻ ngang nét liền dài hết bềngang của vùng trình bày văn bản.

- Phụ lục kèm theo văn bản trình bày trên cáctrang giấy riêng. Từ "phụ lục" và số thứ tự của phụ lục (trường hợpcó từ hai phụ lục trở lên) trình bày trên một dòng riêng, giữa dòng, bằng chữin thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm, số thứ tự của phụ lục dùng chữ số Lamã. Tiêu đề của phụ lục đặt ngay dưới, giữa dòng bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13,kiểu chữ đứng, đậm.

- Số trang của văn bản: trường hợp văn bản có01 trang thì không đánh số trang; trường hợp văn bản có nhiều trang thì đánh số từ trangthứ 2, trình bày tạigóc phải ở cuối trang giấy bằng chữ số Ả rập, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.

- Phông chữ: Sử dụng phông chữ Times New Romanvới chữ in thường, dùng Uconvert để chuyển thành chữ in hoa.

9. Kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức bản sao

Các thành phần thể thức sao được trìnhbày trên cùng một trang giấy, ngay sau phần cuối cùng của văn bản được sao,dưới một đường kẻ nét liền kéo dài hết chiều ngang của vùng trình bày văn bản.

- Trường hợp sao y bản chính, giữ nguyên phầncuối nơi nhận, chữ ký, con dấu của văn bản được sao;

READ  Từ vựng tiếng Anh về xe máy

- Trường hợp sao lục, giữ nguyên cả phần nơinhận, chữ ký con dấu của văn bản được sao và phần sao y bản chính;

Đối với Cục thuế, khi nhận được vănbản sao lục của Tổng cục Thuế thì chỉ được foto gửi các Phòng, Chi cục (nếucó); không được thực hiện thể thức sao lục tiếp từ văn bản sao lục.

Trường hợp văn bản được sao, trangcuối cùng có chữ ký, con dấu và nơi nhận đã trình bày hết khổ giấy A4 không cònchỗ để ký sao thì thực hiện thể thức sao ở mặt sau của trang cuối cùng văn bảnđược sao hoặc ở một trang riêng và đóng dấu giáp lai với trang cuối cùng củavăn bản được sao đổi văn bảnkhông còn trang trắng ởmặt sau.

Hình thức sao: cụm từ "sao y bảnchính", "trích sao", "sao lục" trình bày bằng chữ inhoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm. Tên cơ quan, đơn vị sao văn bản, số, kýhiệu bản sao, địa danh và ngày, tháng, năm sao, chức vụ, họ tên người ký, nơinhận trình bày tươngtự như đã hướng dẫn đối với văn bản ban hành.

10. Mu các loại văn bản

Mẫu văn bản của Cục Thuế gồm 09 loại theo phụlục đính kèm.

11. Tổ chức thựchiện

Phòng (tổ) Hành chính Cơ quan Thuế địaphương có trách nhiệm rà soát, đảm bảo đúng quy định về thể thức và kỹ thuậttrình bày văn bản của đơn vị mình trước khi lưu hành.

Trong quá trình triển khai thực hiện,nếu phát sinh những vấn đề vướng mắc các đơn vị phản ánh kịp thời qua Văn phòngTổng cục để nghiên cứu, giải quyết./.

 

Nơi nhận: - Như trên; - LĐTC: Anh Vu (để b/c); - Các Ban, đơn vị TCT; - Đại diện TCT tại TP-HCM - Lưu: VT, VP (HC,TH)

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG Hà Văn Đào

Mẫu1:Quyết định Bộ Tài chính (loại văn bản hành chính)

BỘ TÀI CHÍNH (TimesNewRoman 12-đậm-đứng) -------

CỘNG HÒA  HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (TimesNewRoman 12-đậm-đứng) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc (TimesNewRoman 14-đậm-đứng) -------------

Số: /QĐ-BTC (TimesNewRoman 14-đứng)

Hà Nội, ngày tháng năm 200… (TimesNewRoman 14-nghiêng)

QUYẾT ĐỊNH(TimesNewRoman14-đậm-đứng)

Về việc ...(TimesNewRoman 14-đậm-đứng)

BỘ TRƯỞNG BỘTÀI CHÍNH(TimesNewRoman14-đậm-đứng)

Căn cứ.............................................................................................................................. ;

Căn cứ ………………………………………..(TimesNewRoman 14-đứng)................................. ;

Xét đề nghị của................................................................................................................. ,

QUYẾT ĐỊNH:(TimesNewRoman14-đậm-đứng)

Điều 1. (TimesNewRoman14-đậm-đứng)

......................... (TimesNewRoman14-đứng).......................................................................

..........................................................................................................................................

Điều ... (TimesNewRoman14-đậm-đứng)

………………….....(TimesNewRoman-14-đứng).....................................................................

..........................................................................................................................................

 

Nơi nhận: (TimesNewRoman 12-nghiêng-đậm)

- Như Điều... ; (TimesNewRoman 11-đứng) - Công ty A; - ……..; - ……..; - Lưu: VT; TCT (VT, tên đơn vị soạn thảo)

BỘ TRƯỞNG (hoặc) KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (TimesNewRoman 13-đậm-đứng)

H và tên (TimesNewRoman 14-đậm-đứng)

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Nơi nhận trong văn bản hành chính
  • Lưu TCCB là gì
  • Lưu vt tiếng Anh là gì
  • Vt VP la gì
  • Tccb là gì
  • Lưu VT nv là gì
  • Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính
  • Dẫn dòng trong văn bản hành chính
See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply