RIO là gì? Ý nghĩa của từ rio

Or you want a quick look:

RIO là gì ?

RIO là “River” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ RIO

RIO có nghĩa “River”, dịch sang tiếng Việt là “Sông”. Trong các tiếng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý thì từ "rio" là "river (sông)".

[external_link_head]

[external_link offset=1]

RIO là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng RIO là “River”.

Một số kiểu RIO viết tắt khác:

+ Rio De Janeiro: Thành phố Rio De Janeiro. Tên một thành phố lớn và đã từng là thủ đô của nước Brazil.

+ Radar Intercept Officer: Sĩ quan đánh chặn radar.

+ Remote Interface Officer: Sĩ quan giao diện từ xa.

Gợi ý viết tắt liên quan đến RIO:

+ ETO: Electro Technological Officer (Cán bộ kỹ thuật điện).

+ BCI: Brain–Computer Interface (Giao diện não - máy tính).

+ RRO: Regulatory Reform Officer (Cán bộ cải cách quy định).

+ VIF: Virtual Interface (Giao diện ảo).

+ OC: Officer Commanding (Sĩ quan chỉ huy).

+ EMI: External Memory Interface (Giao diện bộ nhớ ngoài).

+ RCE: Remote Code Execution (Thực thi mã từ xa).

+ TAR: Target Acquisition Radar (Radar thu nhận mục tiêu).

...

[external_link offset=2]
[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  trải qua in English – Vietnamese-English Dictionary

Leave a Reply