suồng sã – Wiktionary tiếng Việt

Or you want a quick look: Mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˨˩ saʔa˧˥ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩˨ʂuəŋ˨˩ ʂaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˩˧ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

suồng sã

  1. (Lời nói, cử chỉ, thái độ) Thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn.
    Bông đùa suồng sã.
    Ăn nói suồng sã.
    Thái độ suồng sã với phụ nữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=suồng_sã&oldid=1924667”

[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  thái quá – Wiktionary tiếng Việt

Leave a Reply