“trầm luân” là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: trầm luân"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

trầm luân"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- Chìm đắm trong cảnh khổ: Ra tay tế độ vớt người trầm luân (K).

- Chìm đắm, đắm đuổi

[external_link offset=1]

ht. Chìm đắm trong cảnh khổ, theo quan niệm Phật giáo. Kiếp trầm luân. Bể trầm luân.


Tầm nguyên Từ điển

Trầm Luân

Trầm: chim, Luân: chìm đắm.

Trầm luân chưa khỏi kiếp hồng nhan. Tôn Thọ Tường

"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"trầm luân" là gì? Nghĩa của từ trầm luân trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh



[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  trải qua in English – Vietnamese-English Dictionary

Leave a Reply