999 Từ Vựng Chỉ Các Loại Bánh Mặn Tiếng Anh Là Gì, 50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Bánh Âu | Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: Một số từ vựng thường gặp trong menu

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Bánh ngọt tiếng Anh là gì
  • Tên các loại bánh mì bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về bánh ngọt
  • Tên các loại bánh Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Bánh ngọt tiếng Anh là gì
  • Bánh mì Việt Nam tiếng Anh là gì

Bánh Pretzel là gì? Nguồn gốc và ý nghĩa sự nổi tiếng của bánh Pretzel - Ciscolinksys

Tiếng Anh hiện đã rất phổ biến, có mặt ở khắp mọi nơi trong đời sống sinh hoạt của con người. Từ công việc văn phòng, đến các phương thức giải trí. Để phù hợp với xu thế chung, hiện nay rất nhiều nhà hàng “sang chảnh” sử dụng thực đơn (menu) có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để “giải ngố” nhé.

  • Tên các loại bánh mì bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về bánh ngọt
  • Tên các loại bánh Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Bánh ngọt tiếng Anh là gì
  • Bánh mì Việt Nam tiếng Anh là gì

Một số từ vựng thường gặp trong menu

Một số từ vựng thường gặp trong menu

Một số từ vựng thường gặp trong menu

Main course: món chính

Side dish: món ăn kèm ( Vd: salad, rau trộn,….)

Dessert: món tráng miệng

Cold starter: đồ uống trước bữa ăn

Drinks: đồ uống nói chung

Drinks (Đồ uống):

English Vietnamese
Mineral water Nước khoáng
Soft drink Nước ngọt
Juice Nước ép trái cây
Smoothie Sinh tố
Tea Trà
Coffee Cà phê
Alcohol Đồ uống có cồn
Liquor Rượu
Beer Bia
Wine Rượu vang
Lemonade Nước chanh
Cola/ coke Nước coca cola
Milkshake Sữa khuấy bọt
Sparkling water/soda Nước có ga
Tap water Nước máy
Cocoa Ca cao
(Hot) chocolate Sô cô la (nóng)
Cocktail Cốc – tai.
Champagne.

Rượu sâm banh.

Xem thêm: Thế Nào Là Luận Cứ Là Gì Lớp 7, Thế Nào Là Luận Điểm

Savory ( Món mặn):

Món ăn:

English Vietnamese
Bacon Thịt muối
Beef Thịt bò
Chicken Thịt gà
Duck Thịt vịt
Ham Thịt giăm bông
Lamb Thịt cừu
Pork Thịt lợn
Veal Thịt bê
Turkey Thịt gà tây
Goose Thịt ngỗng
Shrimp Tôm
Squid Mực
Octopus Bạch tuộc
Mussels Con trai
Lobster Tôm hùm
Oyster Con hàu
Clam Nghêu
Crab Con cua
Eel Lươn
Paté Pa tê
Salami Xúc xích ý
Sausages Xúc xích
Pork pie Bánh nhân thịt
Spaghetti Mỳ Ý
Lasagna Mỳ Ý bỏ lò
Cheese Phô mai
Soup Súp
Chips/ french fries Khoai tây chiên
Fish finger Cá tẩm bột chiên
Salad Rau trộn
Salad dressing Xốt trộn salad
Pasta Món mỳ/ nui
Bread Bánh mì
Barguette Bánh mì Pháp
Burger Bánh mì tròn kẹp thịt
Rice Cơm , gạo
Porridge Cháo
Noodles Bún, miến, mì.
Cereal Ngũ cốc.
Toast Bánh mì nướng
Sardine Cá mòi
Tuna Cá ngừ
Trout Cá nước ngọt
Anchovy Cá trồng
Pilchard Cá mòi cơm
Baked bean Đậu nướng
Corned beef Thịt bò muối
Steak Bít tết
READ  Các bài nghe Tiếng Anh lớp 5 – download miễn phí

Cách chế biến:

English Vietnamese
Mince Xay
Smash Nghiền
Chop Thái
Boil Luộc/ hấp
Stew Hầm
Fry Rán
Stir- fry Xào
Deep – fry Chiên
Grill Nướng
Bake Nướng
Pickled Muối
Roasted Quay
Sauteed Áp chảo
Steam Hấp (cách thủy)
Hotpot Lẩu

Một số gia vị phổ biến

Một số gia vị phổ biến

Một số gia vị phổ biến

Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng về gia vị nhé:

[external_link offset=2]

English Vietnamese
Salt Muối
Peper Hạt tiêu
Sugar Đường
Yeast Men nở
Oil Dầu ăn
Shortening Chất béo thực vật.
Nut Các loại hạt nói chung
Ketchup / tomatoes sauce Sốt cà chua
Chilli sauce Tương ớt
Soy sauce Nước tương
Mayonnaise Sốt mayonnaise
Mustard Mù tạt
Vinegar Giấm ăn
Vinaigrette Dầu giấm có rau thơm
Chilli powder Ớt bột
Cinnamon Quế
Cumin Thì là Ai Cập
Curry powder Bột cà ri
Nutmeg Hạt nhục đậu khấu
Paprika Ớt cựa gà
Saffron Nhụy hoa nghệ tây

Dessert ( Món tráng miệng):

Sau bữa ăn chính là món tráng miệng, người Việt thường sẽ ăn hoa qua hoặc trà bánh nhưng ở phương tây, món tráng miệng thường là món ngọt. Cùng lướt qua những từ vựng về món ngọt nào.

Cake Bánh ngọt nói chung
Chocolate mousse Bánh kem sô cô la
Cupcake Bánh gato nướng cốc nhỏ
Cheesecake Bánh phô mai
Pudding Bánh mềm pudding
Tart Bánh nướng
French toast Bánh mì nướng của Pháp
Crème brulée Bánh kem trứng
Apple pie Bánh nướng nhân táo
Sorbet Kem trái cây

Đây là danh sách một số từ vựng thường xuất hiện trong thực đơn (menu) của các nhà hàng. Tuy không nhiều nhưng đây là những từ cơ bản nhất và nếu bạn thuộc, ứng dụng được những từ này, mình tin rằng kĩ năng giao tiếp trong nhà hàng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt. Tìm hiểu thêm các từ vựng tại nhà hàng, sân bay, du lịch, phỏng vấn du học… tại  Traloitructuyen.com nhé các bạn.

Từ vựng tiếng anh về các loại bánh thông dụng

Bạn thường xuyên làm bánh, đó là sở thích của bạn. Đặc biệt bạn tích làm những món bánh nước ngoài. Tại sao không học những kiến thức nước ngoài để hiểu biết thêm về các loại bánh. Sau đây, xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh về các loại bánh và bột làm bánh để các bạn tham khảo nhé.

Cake: bánh ngọt

*

Cake: bánh ngọt

Tên gọi chung cho các loại bánh ngọt có hàm lượng chất béo và độ ngọt cao nhất trong các sản phẩm bánh nướng lò

Crepe: bánh kếp

Crepe: bánh kếp

Là một loại bánh rất mỏng, dẹt, thường được làm từ bột mì, trứng, sữa và bơ. Bánh kếp có nguồn gốc từ vùng Bretagne ở tây bắc Pháp, sau lan rộng ra toàn nước Pháp, trở thành món ăn truyền thống và phổ biến ở Pháp, Bỉ, Thụy Sĩ, Canada và Brasil

Biscuit : bánh quy nói chung

Biscuit : bánh quy nói chung

Bánh quy (biscuit) hiện nay bắt nguồn từ một phát minh của người Pháp. Chúng nhẹ, xốp và ăn rất ngon nếu thưởng thức cùng với một chén trà. Nguyên liệu của biscuit cũng không quá cầu kỳ với thành phần chủ yếu gồm bột mì, muối, đường, kem, trứng và sữa.

Bread : bánh mì

Bread : bánh mì

Bánh mì là một thực phẩm chế biến từ bột mì hoặc từ ngũ cốc được nghiền ra trộn với nước, thường là bằng cách nướng

Brioche : bánh mì ngọt kiểu Pháp

Brioche : bánh mì ngọt kiểu Pháp

Chiffon cake

Chiffon cake

Bánh mì nhanh có dạng tròn, vuông, chữ nhật… Gọi là coffee cake do bánh thường được dùng khi còn hơi âm ấm cùng nhâm nhi với tách cà phê là ngon nhất.

READ  Vải Polyester Viết Tắt Là Gì ? “Tất Tần Tật” Điều Cần Biết Về Vải Polyester

Coffee cake : bánh cà phê

Coffee cake : bánh cà phê

READ  thôi đi thôi đi in English – Vietnamese-English Dictionary

Bánh mì nhanh có dạng tròn, vuông, chữ nhật… Gọi là coffee cake do bánh thường được dùng khi còn hơi âm ấm cùng nhâm nhi với tách cà phê là ngon nhất.

Croissant : bánh sừng bò

Croissant : bánh sừng bò

Bánh sừng bò còn được gọi là bánh con cua hay bánh croa-xăng, có nguồn gốc từ Áo, là một dạng bánh ăn sáng làm từ pâte feuilletée, được sản xuất từ bột mì, men, bơ, sữa, và muối. Bánh croissant đúng kiểu phải thật xốp, giòn và có thể xé ra từng lớp mỏng nhỏ.

Cupcake

Cupcake

Là một trong nhiều cách trình bày của cake, bánh dạng nhỏ dùng như một khẩu phần, bánh thường được bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, đẹp mắt. Mặt bánh được trang trí bởi lớp kem phủ điểm xuyết trái cây, mứt quả…

Donut : bánh rán donut

Donut : bánh rán donut

Donut hay còn gọi là Donughnut là một loại bánh ngọt để ăn vặt hoặc làm món tráng miệng. Đặc điểm nhận dạng của Donut là bánh có hình dáng như chiếc nhẫn, có một lỗ nhỏ ở giữa. Bánh thường được phủ nhiều loại kem, socola và những hạt cốm nhiều màu sắc bên ngoài để trang trí.

French bread : bánh mì Pháp

French bread : bánh mì Pháp

Bánh mì Pháp là loại ổ bánh mì phân biệt được vì chiều dài hơn chiều rộng nhiều và nó có vỏ giòn. Ổ bánh mì Pháp thường rộng 5–6 cm và cao 3–4 cm, nhưng dài tới một mét. Nó thường nặng chỉ 250 gam. Những ổ bánh mì Pháp ngắn thường dùng làm bánh kẹp. Bánh mì Pháp thường được cắt đôi và quét pa tê hay pho mát.

Breadsticks : bánh mì que Ý

Breadsticks : bánh mì que Ý

Breadsticks (grissini, dipping sticks) là loại bánh mì que giòn có nguồn gốc từ nước Ý. Những chiếc bánh nhỏ xinh, nhai vào giòn rụm, lại có thể biến tấu với nhiều hương vị và nước sốt khác nhau nên rất được ưa chuộng ở cả châu Âu

Fritter

Fritter là bánh gì ?

Bánh có vị ngọt lẫn mặn, nhiều hình dạng khác nhau, chiên trong ngập dầu, phổ biến là tẩm bột (chủ yếu là bột bắp) vào các nguyên liệu rau củ quả hay tôm, gà….

Loaf

Loaf

Loại bánh mì nhanh thường có dạng khối hình chữ nhật

READ  7 Nét Cá Tính Là Gì - Như Thế Nào Được Gọi Là Người Cá Tính

Matcha cake : bánh trà xanh

Matcha cake : bánh trà xanh

Là loại bánh được làm từ nguyên liệu là trà xanh.

Mochi

Mochi

Mochi là một loại bánh giầy nhân ngọt và là một loại bánh truyền thống nổi tiếng ở Nhật. Với hương vị đa dạng là sự kết hợp tuyệt vời của lớp vỏ làm từ bột gạo nếp và phần kem mát lạnh bên trong.

Muffin : bánh nướng xốp

Muffin : bánh nướng xốp

Muffin là một dòng bánh ngọt có kích thước nhỏ gọn, đơn giản và được nhiều người ưa chuộng bởi khả năng biến hóa đa dạng với những mùi vị khác nhau

Pancake : bánh bột mì mỏng

Pancake : bánh bột mì mỏng

Pancake (hay bánh kếp, crepe) là một loại bánh ngọt có dạng hình tròn với kích thước mỏng, dẹt, được làm từ 4 nguyên liệu chính là bột mì, trứng, sữa và bơ; dùng làm bữa ăn sáng, ăn nhẹ hoặc làm món tráng miệng được nhiều người ưa chuộng.

Pastry : bánh ngọt nhiều lớp

Pastry : bánh ngọt nhiều lớp

Tất cả các sản phẩm liên quan đến việc sử dụng bột, trứng, chất béo và nướng lên được gọi chung là pastry

READ  AMES Cam Pha

Pie : bánh nướng nhân mứt

Pie : bánh nướng nhân mứt

Bánh vỏ kín có chứa nhân bên trong, tất cả gọi chung là vỏ pie. Bột cho vỏ pie được chia làm 2 phần, 1 phần cán mỏng làm đế, xếp nhân bên trong, rồi phần còn lại cán mỏng phủ lên trên, gắn kín các mép và xiên thủng vài chỗ trên vỏ bề mặt để hơi thoát ra trong quá trình nướng.

Pita bread : bánh mì dẹt Hy lạp

Pita bread : bánh mì dẹt Hy lạp

Bánh mì Pita là một loại bánh mì được làm từ lúa mì và nấm men vòng phẳng, có nguồn gốc từ Hy Lạp, hơn 4.000 năm tuổi

Pound cake

Pound cake

Bánh có hàm lượng chất béo và đường đều cao, tên gọi để chỉ các nguyên liệu chính đều có khối lượng 1 pound Anh, khoảng 454g. Bánh này thường có kết cấu nặng và đặc hơn bánh dạng bông xốp.

Pretzel : bánh xoắn

Pretzel : bánh xoắn

PretzelPretzel là từ có nguồn gốc tiếng Đức (brezel), chỉ một loại bánh mì nướng có hình nút vòng hoặc xoắn, que, các loại bánh quy mặn cứng hình nút vòng, que.

Quick bread : bánh mì nhanh

Quick bread : bánh mì nhanh

Quick bread khá giống bánh mì ngọt về nguyên liệu bột mì, nước, đường, chất béo, sữa… nhưng chúng thường không qua quá trình lên men mà được dùng chất hóa học tạo nở vì vậy chúng “nhanh” hơn. Và loại bánh này cũng mềm hơn.

READ  Phân Biệt Quốc Lộ Và 5 Loại Đường Quốc Lộ Là Gì ? Quốc Lộ (Việt Nam)

Rolls : bánh mì tròn

Rolls : bánh mì tròn

Sandwich : bánh mì gối

Là đồ ăn thường có ít nhất hai lát bánh mì và những lớp kẹp, nhất là thịt, đồ biển, hay phó mát cùng với rau hay xà lách. Có thể dùng bánh mì không, hay có thể quét bơ, dầu, mù tạc hay đồ gia vị khác.

Scone : bánh nướng của Anh

Scone : bánh nướng của Anh

Là một dạng bánh mì nhanh phổ biến ở Anh, có nguồn gốc Scottish. Hình dáng ban đầu của những chiếc scone là hình tròn lớn, khi ăn bánh sẽ được cắt ra thành những phần bánh nhỏ hình tam giác. Ngoài ra bánh còn có dạng hình nón, lục giác đều, vuông.

Swiss roll : bánh kem cuộn

Swiss roll : bánh kem cuộn

Tart : bánh nhân hoa quả

Tart : bánh nhân hoa quả

Waffle : bánh quế

Waffle : bánh quế

Bánh quế hay bánh quế kem là một loại bánh dẹt làm từ hai nguyên liệu chính là bột mì và trứng gà, được nướng trên vỉ sắt nóng. Bánh có thể được rắc đường mịn hay cho kem tươi lên trên, dùng kèm với một số loại hoa quả như dâu tây, anh đào ngâm đường.

Wrap : bánh cuộn

Wrap : bánh cuộn

Bánh mì cuộn “wrap” có vỏ bánh được làm từ bột ngô cán mỏng thành bạt. Nhân bánh rất đa dạng, bao gồm các loại rau củ sạch như xà lách, cà rốt, bắp cải… kết hợp cùng với nhiều loại thịt khác nhau như thịt gà, bò hay thịt heo thơm ngon

Knafeh : bánh phô mai xi rô

Knafeh : bánh phô mai xi rô

Là một món tráng miệng truyền thống của Trung Đông được làm bằng bánh ngọt mỏng như mì, hoặc bột semolina mịn, được ngâm trong xi-rô ngọt, đường, và thường được xếp lớp với phô mai, hoặc với các thành phần khác như kem vón cục hoặc các loại hạt, tùy thuộc vào khu vực.

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Bánh ngọt tiếng Anh là gì
  • Tên các loại bánh mì bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về bánh ngọt
  • Tên các loại bánh Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Bánh ngọt tiếng Anh là gì
  • Bánh mì Việt Nam tiếng Anh là gì
See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply