xấp xỉ – Wiktionary tiếng Việt

Or you want a quick look: Mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səp˧˥ sḭ˧˩˧sə̰p˩˧ si˧˩˨səp˧˥ si˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səp˩˩ si˧˩sə̰p˩˧ sḭʔ˧˩

Tính từ[sửa]

xấp xỉ

  1. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít.
    Tuổi hai người xấp xỉ nhau.
    Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: approximate

Từ liên hệ[sửa]

  • phép xấp xỉ

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xấp_xỉ&oldid=1947868”

[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Nắng cực là gì? |Traloitructuyen.com

Leave a Reply