xe đò in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

Về phía tây là bến xe lớn cho xe đò.

To the southwest is a parking lot.

[external_link_head]

WikiMatrix

Thôi, bây giờ con phải đi rồi, nếu không là trễ xe đò đó.

QED

Hay là mình kêu cô ta tự băt xe đò đi ra sân bay?

Maybe we could tell her to take the airport coach instead.

OpenSubtitles2018.v3

Bến xe đò lúc nào cũng nhộn nhịp.

The parking areas where these taxis wait for passengers are always buzzing with life.

jw2019

Hai ngày sau—và thêm hai chuyến xe đò nữa—cuối cùng chúng tôi đến được đền thờ.

Two days—and two more buses—later we finally arrived at the temple.

LDS

Nơi nào họ không đi đến được bằng xuồng cây thì họ dùng xe đò.

To go where dugout canoes cannot reach, one can use the bush taxi.

jw2019

Đi bằng xuồng cây, xe đò hay xe đạp?

[external_link offset=1]

By Dugout Canoe, Bush Taxi, or Bicycle?

jw2019

Chúng tôi hành trình ngày và đêm trong hai chiếc xe đò thiếu tiện nghi.

We traveled in two uncomfortable buses day and night.

LDS

Chúng tôi đi bằng xe đò, xe hơi, tàu, ngựa và xe kéo, xe lửa, xe tải và ngay cả máy bay.

“We traveled by bus, car, boat, horse and carriage, train, truck, and even plane.

LDS

Chúng tôi cần phải trả tiền cho hai ngày đi xe đò và hai đêm tiền phòng để ở trong thành phố.

READ  Cách đọc Phiên âm & Quy Tắc đánh Vần Trong Tiếng Anh

We would need to pay for a two-day bus ride and two nights’ lodging in the city.

LDS

Ngày đầu tiên, tôi nói với Mẹ khi chúng tôi trở về nhà: “Một chiếc xe đò chở du khách đến hôm nay.

“A bus of tourists came today,” I told Mama when we returned home the first day.

LDS

Và trong dịp đặc biệt này, chúng tôi đã đi 90 dặm bằng xe đò lên phía bắc để đến nghĩa trang Clarkston, Utah.

On this particular occasion we journeyed by bus 90 miles north to the Clarkston, Utah, cemetery.

LDS

Sau khi nhìn theo chiếc xe đò của chúng tôi quay lại và bỏ chúng tôi lại, chúng tôi đi bộ đến Costa Rica.

After watching our bus turn around and leave us, we walked into Costa Rica.

LDS

Đành rằng phải cần mấy giờ mới tới nơi, nhưng dù sao đi nữa tôi không phải mất một hay hai ngày để đợi xe đò.

True, the trip may take several hours, but at least I do not have to spend a day or two waiting for the bush taxis.

jw2019

Phận sự của anh lơ xe là câu khách lên những chuyến xe đò đang chờ rời bến, và theo họ thì xe nào cũng “sắp sửa chạy”.

The bus boys’ job is to get passengers into the waiting bush taxis, which are all, according to them, “ready to go.”

jw2019

Từ đó, chúng tôi xoay xở để đi xe taxi đến thủ phủ thành phố, nơi đó chúng tôi mua một vé xe đò đến biên giới Honduras.

READ  “Vệ Sinh Cá Nhân” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

From there we managed to take a taxi to the capital city, where we purchased a bus ticket to the Honduran border.

[external_link offset=2]

LDS

Họ đã để dành tiền bằng đồng rúp của mình và đi nhiều ngày bằng xe đò, xe lửa, và tàu thủy để đến ngôi đền thờ gần nhất ở Thụy Điển.

They save their rubles and travel for days by bus, train, and boat to get to the nearest temple in Sweden.

LDS

Một số tín hữu đã phải dùng tất cả số tiền họ có để trả tiền cho vé xe đò và chỉ mang theo bánh quy giòn và bơ thực vật để ăn dọc đường.

Some of the members had used all their money to pay for the bus fare and had taken only crackers and margarine to eat on the way.

LDS

Hai người đồng hành giảng dạy tại gia này đi thăm Anh Denndorfe, họ đi bằng xe lửa và xe đò từ khu vực đông bắc nước Đức đến Debrecen, Hungary—một cuộc hành trình dài.

Away the two home teaching companions went to visit Brother Denndorfer, traveling by train and bus from the northeastern area of Germany to Debrecen, Hungary—a substantial journey.

LDS

Ngoài việc khám phá “Phi Châu thu nhỏ”, dù bằng xuồng cây, xe đò, hay xe đạp, bạn cũng sẽ góp phần vào việc dựng lên “đống làm chứng” trong xứ gọi là “Núi của Đức Chúa Trời”.

Besides discovering “Africa in miniature,” whether by canoe, bush taxi, or bicycle, you will also be contributing to the “witness heap” that is being built up in the land of the “Mountain of God.”

READ  Các mẫu câu giao tiếp về màu sắc bằng tiếng anh thú vị

jw2019

Ông nói cho tôi biết rằng họ đã bán mọi thứ mà họ có để mua vé xe đò đi đền thờ Mesa, nơi mà họ đã làm lễ gắn bó cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.

He told me that they had sold everything they had to buy bus tickets to the Mesa temple, where they were sealed for time and all eternity.

LDS

Trước khi ngôi đền thờ ở Kyiv được xây cất, chị và những người khác trong chi nhánh của chị đã hy sinh để đi xe đò trong 36 giờ nhằm tham dự đền thờ mỗi năm một lần ở Đức.

Before the temple in Kyiv was built, she and others in her branch sacrificed to travel 36 hours on a bus to attend the temple once a year in Germany.

LDS

Sau khi kết thúc chuyến đi bằng đường thủy này, họ lên các chiếc xe đò để đi thêm ba ngày nữa, hành trình —trên những con đường gập ghềnh, với rất ít thức ăn và không có chỗ nào thoải mái để ngủ.

After completing this journey by water, they boarded buses for another three days of travel—over bumpy roads, with very little to eat, and with nowhere comfortable to sleep.

LDS [external_footer]

See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply