xưng hô in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

Carrie nói họ xưng hô với nhau là anh em.

Carrie said that they referred to each other as brothers.

[external_link_head]

OpenSubtitles2018.v3

Những từ khác được dùng khi xưng hô với người hôn phối hay bạn thân.

Different expressions are used when addressing a marriage mate or a close friend.

jw2019

Xưng hô cái kiểu đó với người sắp cưới em mình.

What do you call the guy that's about to marry your sister?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta đi chung với nhau và nếu không biết tên cô thì làm sao xưng hô?

We're walking together, but I still don't know your name.

QED

Hiệp ước Versailles ngăn cấm mọi hình thức xưng hô vua chúa.

The Treaty of Versailles forbids any other form of address.

OpenSubtitles2018.v3

▪ Nên dùng đúng chỗ cách xưng hô “anh” và “chị” như thế nào?

▪ What is the proper use of the terms “brother” and “sister”?

jw2019

Nguyên tắc đó cũng áp dụng trong cách xưng hô, nhất là đối với người lớn tuổi.

[external_link offset=1]

The same applies to our manner of addressing others, especially those who are elderly.

jw2019

Đừng xưng hô với tôi như là lính mới vậy.

Do not address me as you would a recruit.

OpenSubtitles2018.v3

(Giăng 17:11) “Cha thánh”—Kinh Thánh dành riêng cách xưng hô này cho Đức Giê-hô-va.

READ  TIẾNG ĐỨC – Translation in English

(John 17:11) “Holy Father” —in the Scriptures, that form of address applies to Jehovah alone.

jw2019

Vậy xưng hô như bạn bè nha?

Then talk like friends. / Yeah?

QED

Vậy xưng hô như bạn bè nha?

OpenSubtitles2018.v3

Và anh nên xưng hô với tôi là " thưa ngài "!

And you will call me " sir "!

OpenSubtitles2018.v3

Đa-vít cũng khéo lựa lời, dùng những cụm từ lịch sự và chọn cách xưng hô.

David also chose his words with care, using polite terms and forms of address.

jw2019

Đa-vít cũng lựa lời, dùng những cụm từ lịch sự và chọn cách xưng hô.

David also chose his words with care, using polite terms and forms of address.

jw2019

Xưng hô bằng tên với giám đốc luôn rồi nhỉ?

On a first name bases with the director, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Đại từ “ta” là lời xưng hô của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

The pronoun “I” stands for Jehovah God.

jw2019

Khi dùng theo nghĩa đen, cách xưng hô “anh” và “chị” ám chỉ những người có cùng cha mẹ.

When used in a literal sense, the terms “brother” and “sister” refer to individuals who have the same parents.

jw2019

[external_link offset=2]

Đó là cách xưng hô bình thường, lễ độ của Chúa Giê-su khi nói chuyện với phụ nữ”.

It was Jesus’ normal, polite way of addressing women.”

jw2019

Ngay khi họ nói với bạn tên với và cách xưng hô mới, lúc đó bạn mới gọi như thế.

READ  chỉ thị in English – Vietnamese-English Dictionary

As soon as they tell you their new name and pronouns, that's when you start using them.

ted2019

Tuy những người này có hạnh kiểm xấu, nhưng Phao-lô vẫn xưng hô với họ một cách tôn trọng (Công-vụ 26:2, 25).

These men were seriously flawed, but Paul addressed them with respect.

jw2019

Do vậy, các anh đã thống nhất dùng tên thay vì dùng họ để xưng hô, chẳng hạn như José hoặc Paulo.

As a result, the brothers adopted the practice of identifying one another by their given names, such as José or Paulo, rather than by their surnames.

jw2019

Dù sao, bằng chứng thời xưa cho thấy ngay cả một quan tổng đốc cũng được dân chúng thời ấy xưng hô là vua.

Nevertheless, ancient evidence suggests that even a governor may have been spoken of as king by the people in those days.

jw2019

Hãy lưu ý cách xưng hô lịch sự giữa Áp-ra-ham và con ông là Y-sác như được ghi nơi Sáng-thế Ký 22:7.

Consider the polite way in which Abraham and his son Isaac addressed each other at Genesis 22:7.

jw2019

Theo lời tường thuật của các sách Phúc Âm, trước đó ngài không hề dùng cách xưng hô nồng ấm này để nói chuyện với họ.

We have no record in the Gospel accounts that Jesus had ever before used this compassionate expression in speaking to them.

jw2019

Trong một số ngôn ngữ, cần dùng những từ nào đó khi xưng hô với người lớn tuổi, thầy cô, một viên chức, hay cha mẹ.

READ  yêu dấu in English – Vietnamese-English Dictionary

In some languages, certain expressions are required when addressing an older person, a teacher, an official, or a parent.

jw2019 [external_footer]

See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply