Or you want a quick look: Đô La Mỹ (USD) Là Tiền Gì?
1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? USD là đơn vị tiền tệ mang tính ổn định và phổ biến nhất trên Thế giới hiện nay. Do đó, khi giao dịch ngoại tệ hoặc mua bán, trao đổi tiền tệ bạn cần nắm rõ tỷ giá USD mới nhất. Vậy,
Đổi Đô la Mỹ (USD) ở đâu?
[external_link_head]Tỷ giá quy đổi USD như thế nào?
Cùng tham khảo bài viết này.
Xem thêm:
- 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đô La Mỹ (USD) Là Tiền Gì?
USD (United States dollar) hay Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. USD là đồng tiền phổ biến nhất và mạnh nhất trên thế giới, được sử dụng trong các giao dịch Quốc Tế.
- Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $.
- Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Khi thưc hiện các giao dịch chuyển đổi ngoại tệ hay mua bán hàng hóa Quốc tế, bạn phải nắm được tỷ giá của đồng Đô la Mỹ. Vậy 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
[external_link offset=1]1 Đô la Mỹ (1 USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 USD to VND?
Theo tỷ giá mới nhất được công bố bởi Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam, chúng ta có tỷ giá đồng USD/VND như sau:
1 USD = 23.239,00 VND
Vậy thì câu trả lời cho câu hỏi 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt đó là : 1 USD To VND = 23.239 VND
Vậy thì “1000 USD to VND” bằng bao nhiêu? Câu trả lời là 1000 USD = 0888672676,00 VND
Tương tự, áp dụng công thức quy đổi trên, ta có được bảng quy đổi Đô la Mỹ ra VND như sau:
- 2 USD (2 Đô) = 46.164,00 VND
- 10 USD (10 Đô) = 230.820,00 VND
- 15 USD (15 Đô) = 346.230,00 VND
- 20 USD (20 Đô) = 461.640,00 VND
- 40 USD (40 Đô) = 923.280,00 VND
- 50 USD (50 Đô) = 0888672676,00 VND
- 60 USD (60 Đô) = 0888672676,00 VND
- 100 USD (100 Đô) = 0888672676,00 VND
- 150 USD (150 Đô) = 0888672676,00 VND
- 500 USD (500 Đô) = 0888672676,00 VND
- 1000 USD (1 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 1600 USD (1600 Đô) = 0888672676,00 VND
- 2000 USD (2 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 5000 USD (5 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 0888672676.000,00 VND
- 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 0888672676.000,00 VND
- 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 0888672676,00 VND
- 0888672676 USD (1 Triệu Đô) = 0888672676.000,00 VND
Tham khảo: 1 bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt?
Địa chỉ đổi USD sang VNĐ uy tín?
Hiện nay, Pháp luật Việt Nam quản lý khá chặt chẽ việt mua bán ngoại tệ. Do đó, để đổi USD ra tiền Việt khách hàng có thể tham khảo hai phương án sau:
- Tại tiệm vàng: tuy nhiên số lượng quy đổi hạn chế và giá sẽ không tốt như ở Ngân hàng
- Tại Ngân hàng: an toàn, tỷ giá tốt. Do đó chúng tôi khuyến khích nên thực hiện việc trao đổi USD tại Ngân hàng.
Tỷ Giá USD Tại Các Ngân Hàng VIỆT Nam
Bảng tỷ giá quy đổi ngoại tệ từ USD sang VNĐ và ngược lại như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.980 | 23.000 | 23.150 | 23.150 |
ACB | 22.990 | 23.010 | 23.170 | 23.170 |
Agribank | 23.005 | 23.015 | 23.175 | |
Bảo Việt | 22.990 | 22.990 | 23.160 | |
BIDV | 23.010 | 23.010 | 23.190 | |
CBBank | 22.980 | 23.000 | 23.180 | |
Đông Á | 23.010 | 23.010 | 23.160 | 23.160 |
Eximbank | 22.990 | 23.010 | 23.170 | |
GPBank | 23.000 | 23.020 | 23.180 | |
HDBank | 22.990 | 23.010 | 23.170 | |
Hong Leong | 22.980 | 23.000 | 23.180 | |
HSBC | 23.005 | 23.005 | 23.185 | 23.185 |
Indovina | 23.035 | 23.045 | 23.145 | |
Kiên Long | 22.990 | 23.010 | 23.170 | |
Liên Việt | 23.008 | 23.010 | 23.180 | |
MSB | 23.015 | 23.185 | ||
MB | 22.980 | 22.990 | 23.190 | 23.190 |
Nam Á | 22.950 | 23.000 | 23.190 | |
NCB | 22.990 | 23.010 | 23.180 | 23.190 |
OCB | 22.988 | 23.008 | 23.193 | 23.173 |
OceanBank | 23.008 | 23.010 | 23.180 | |
PGBank | 22.960 | 23.010 | 23.170 | |
PublicBank | 22.975 | 23.020 | 23.200 | 23.200 |
PVcomBank | 23.010 | 22.980 | 23.190 | 23.190 |
Sacombank | 22.994 | 23.010 | 23.206 | 23.176 |
Saigonbank | 22.990 | 23.010 | 23.170 | |
SCB | 23.020 | 23.020 | 23.300 | 23.220 |
SeABank | 23.010 | 23.010 | 23.190 | 23.190 |
SHB | 23.000 | 23.010 | 23.180 | |
Techcombank | 22.962 | 22.982 | 23.187 | |
TPB | 22.934 | 22.978 | 23.178 | |
UOB | 22.930 | 22.980 | 23.200 | |
VIB | 22.980 | 23.000 | 23.180 | |
VietABank | 22.980 | 23.010 | 23.160 | |
VietBank | 22.990 | 23.010 | 23.190 | |
VietCapitalBank | 22.980 | 23.000 | 23.180 | |
Vietcombank | 22.980 | 23.010 | 23.190 | |
VietinBank | 22.948 | 22.983 | 23.183 | |
VPBank | 22.980 | 23.000 | 23.180 | |
VRB | 23.000 | 23.010 | 23.190 |
Lưu ý:
- Mua tiền mặt: là giá tiền mà Ngân hàng mua lại USD từ khách hàng bằng hình thức trả tiền mặt
- Mua chuyển khoản: tương tự như mua tiền mặt, nhưng ngân hàng trả tiền bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của khách.
- Bán: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng theo phương thức trả bằng tiền mặt
- Bán chuyển khoản: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng theo phương thức trả bằng chuyển khoản
Dựa vào bảng tỳ giá nêu trên, ta có thể rút ra một số kết luận sau:
[external_link offset=2]- Nếu bạn muốn đổi từ USD sang tiền VNĐ thì ngân hàng Đông Á, Agribank, Vietinbank là sự lựa chọn tối ưu.
- Ngược lại, nếu bạn muốn mua USD tại Ngân hàng thì Đông Á, SCB là lựa chọn hợp lý.
Tham khảo: 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Kết luận
Khi thực hiện bất kỳ một giao dịch mua bán hoặc đơn giản là đổi tiền tệ để đi du lịch thì bạn nên quan tâm đến tỷ giá ngoại tệ. Do đó, việc nắm được 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt là cần thiết. Nội dung bài viết này củng giúp bạn biết được nên đổi USD sang VND ở đâu và đổi ở ngân hàng nào để có giá tốt nhất.
Cụm từ tìm kiếm:
- 1$ bằng bao nhiêu tiền việt
- 1 đô la bằng bao nhiêu tiền việt nam
- 1 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt
- 1 đô bằng bao nhiêu tiền việt
- 1 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt nam
- 5 usd to vnd?
- 1 usd to vnd?
Xem thêm:
- 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- Tỷ giá CAD mới nhất
Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn
Nguyễn Bá Thành
Founder Banktop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được.