Các món salad bằng tiếng Anh

Or you want a quick look:

Salad tiếng Anh là salad, phiên âm /ˈsæl.əd/ là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn nhiều nguyên liệu và có nhiều loại khác nhau.

Salad tiếng Anh là salad, phiên âm /ˈsæl.əd/ là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn nhiều nguyên liệu và có nhiều loại khác nhau.

[external_link_head]

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: updating cô Mai >> Chi tiết

Các món salad bằng tiếng Anh.

Salad with cabbage and shrimp: Salad bắp cải và tôm.

[external_link offset=1]

Avocado, watermelon salad: Salad bơ, dưa hấu.

Italian-style tomato salad: Salad cà chua kiểu Ý.

Cucumber salad, cherry tomatoes: Salad dưa chuột, cà chua bi.

Five-color salad: Salad ngũ sắc.

Corn Salad: Salad ngô.

Avocado Salad: Salad bơ trứng.

Potato Salad: Salad khoai tây.

Salad of cove beans, shrimp and potatoes: Salad đậu cove, tôm và khoai tây.

Greek Salad: Salad kiểu Hy Lạp.

[external_link offset=2]

Các mẫu câu về món salad.

Ordered some pasta and a mixed salad: Tôi gọi một ít mì ống và salad trộn.

The salmon was accompanied by a fresh green salad: Cá hồi được đi kèm với một món salad xanh tươi.

READ  “Tắm Biển” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Would you like oil and vinegar on your salad? Bạn có muốn dầu và giấm vào món salad của bạn?

A goat's cheese salad: salad phô mai dê.

Bài viết các món salad bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply