bạc nhược – Wiktionary tiếng Việt

Or you want a quick look: Mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ɲɨə̰ʔk˨˩ɓa̰ːk˨˨ ɲɨə̰k˨˨ɓaːk˨˩˨ ɲɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ ɲɨək˨˨ɓa̰ːk˨˨ ɲɨə̰k˨˨

Tính từ[sửa]

bạc nhược

  1. Yếu đuối về tinh thần, ý chí.
    Tinh thần bạc nhược.
    Một người bạc nhược.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bạc_nhược&oldid=1806775”

[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Bà bầu ăn Tết cần lưu ý gì: 2 ghi nhớ không thể bỏ qua

Leave a Reply