Bảng giá Tủ Rack, tủ mạng & phụ kiện 2022

Or you want a quick look: 1. Tủ rack (tủ mạng ) là gì ?

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • 1 rack bằng bao nhiêu tiền đan phượng, hà nội
  • 1 rack bằng bao nhiêu tiền hà nội, hoàn kiếm, hà nội
  • Cách tính số U trong tủ rack
  • 1u bằng bao nhiêu cm
  • Tủ rack 15U là gì
  • Tủ rack 10U la gì
  • Tủ rack 3U
  • Kích thước tủ rack 42U
 
 
 
 
 
 
 
Bảng giá Tủ Rack, tủ mạng & phụ kiện 2022

Bảng giá Tủ Rack, tủ mạng & phụ kiện 2022

1. Tủ rack (tủ mạng ) là gì ?

Thông thường khi nhắc đến hệ thống mạng, mọi người sẽ nghĩ ngay đến hệ các thiết bị như router, switch kèm theo một đống dây mạng chằng chịt nối từ thiết bị này đến thiết bị khác. Điều đó cũng đúng tuy nhiên nó vẫn chưa phải là tất cả vẫn còn một hệ thống khác nữa đó là hệ thống các server (máy chủ).Một hệ thống mạng thì sẽ cần có các máy chủ để quản lý và điều hành và kiểm soát mọi hoạt động , kết hợp với các thiết bị định tuyến như router và switch sẽ tạo ra một hệ thống mạng hoàn chỉnh.

Tủ rack (tủ mạng) chính là thứ chứa những thiết bị ở trên, chúng được làm bằng tôn hoặc thép , được dùng trong các phòng máy, khu trung tâm dữ liệu (Data Center). Bảo vệ các thiết bị khỏi các tác động bên ngoài, hạn chế tối đa các rủi do với các thiết bị chính là nhiệm vụ của tủ rack (tủ mạng).

2. Có những loại tủ rack nào ?

Tủ Server Rack (tủ mạng để đặt các server - máy chủ)

Tủ server rack có cấu tạo đơn giản nhưng lại đem lại hiệu quả rất bất ngờ.Là một khối hộp hình chữ nhật chúng được bao bọc bởi bốn tấm tôn (thép) được bao bọc bởi một lớp sơn tĩnh điện.

Hai tấm ở trước và sau của tủ được thiết kế dưới dạng lưới, với kiểu thiết kế này sẽ giúp không khí bên trong tủ thông thoáng hơn, điều này sẽ giúp cho thiết bị xả bớt được một lượng nhiệt nhất định, đồng thời cũng cho người quản lý một tầm nhìn nhất định.

Ngoài ra trong các tủ server còn lắp đặt hệ thống quạt tản nhiệt, kết hợp với các lỗ thoát khí của tủ sẽ luôn đảm bảo cho thiết bị được làm mát và hoạt động ổn định.Ưu điểm của loại tủ này đó là không gian kín, và có ổ khóa để chống lại sự xâm nhập và ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường bên ngoài.Những loại tủ này thường có kích thước tương đối lớn như tủ mạng 36Utủ mạng 42U, tủ mạng 55U.

tủ rack 42U

Hình ảnh: Tủ Server Rack 42U chuyên sử dụng cho các phòng Server

tủ rack 42U

Hình ảnh: Tủ rack 42U 2 cửa lưới mẫu mới sản xuất theo yêu cầu

Tủ Wallmount Rack (tủ mạng treo tường)

Tủ mạng treo tường thì thường được sử dụng trong các căn phòng có không gian trật hẹp và với một số lượng ít các thiết bị mạng. Tủ mạng treo tường thì có 2 loại chính đó là tủ mạng 6U và tủ mạng 10U, với 2 hệ màu chủ đạo là màu trắng cát và xám đen.Dưới đây là hình ảnh 2 loại tủ nêu trên.

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

Hình ảnh: Tủ mạng treo tường 6U sâu 400 màu đen

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

tủ rack 6U mẫu mới hãng UNIRACK

Hình ảnh: Tủ rack treo tường 6U sâu 400 màu trắng

Tủ rack 6u sâu 400 hai màu trắng cát và xám đen có kích thước 320*550*400 , được làm từ vật liệu tôn tấm dày 1,0mm - 1,5mm.Kích thước nhỏ gọn chính là ưu điểm lớn nhất của loại tủ này.

Tủ mạng 9U và 10U

Hình ảnh: Tủ rack 9U và 10U sâu mẫu mới hãng UNIRACK

Tủ rack 10U sâu 500 có kích thước 625*550*500 được làm từ vật liệu tôn tấm dày 1,0 mm - 1,5mm, cũng giống như tủ mạng 6U tủ mạng 10U cũng có 2 màu trắng cát và xám đen giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.Ngoài ra tủ mạng 10U còn có hệ thống thanh giằng hàn liền khung giúp tủ cứng cáp chịu được tải trọng cao.

Tủ Open Rack (tủ mạng mở )

tủ mạng mở
Hình ảnh: Tủ mạng mở
 

Tủ Out Door Rack (tủ mạng để ngoài trời)

Với kích thước khá lớn và cấu trúc bền chắc, loại tủ này thường được dùng để đặt bên ngoài trời bởi các công ty mạng viễn thông (mạng internet, telephone…) để chứa các bộ thiết bị điều khiển là chủ yếu.

READ  RƯỢU SAKE

Do đây là loại tủ để bên ngoài trời do đó các cánh của loại tủ này dày hơn cánh của các loại tủ khác, một bộ khóa chắc chắn là thứ không thể thiếu với loại tủ này.Ngoài ra Out Door Rack cũng có khả năng chống cháy và cách nhiệt rất tốt, không bị ảnh hưởng bởi các tác động mạnh từ môi trường bên ngoài.

Tủ mạng 10U ngoài trời do UNIRACK sản xuất

Tủ mạng 10U ngoài trời do UNIRACK sản xuất

Tủ mạng 10U ngoài trời do UNIRACK sản xuất

Hình ảnh: Tủ mạng 10U ngoài trời do UNIRACK sản xuất

Tủ mạng ngoài trời 12U sâu 600 được thiết kế với nóc tủ dạng chóp nón, không có bánh xa,các cánh không được đục thông thoáng như những chiếc tủ mạng trong nhà thông thường.Ngoài ra tủ còn được phủ bằng sơn bóng để chống nước , giúp tủ không bị han gỉ.

tủ rack ngoài trời hãng UNIRACK

tủ rack ngoài trời

Hình ảnh: Tủ rack ngoài trời sản xuất theo yêu cầu

3. Tủ rack đặt ở đâu thì thích hợp?

Bản chất chúng được thiết kế để có thể đặt được ở cả môi trường bên trong phòng và cả ngoài trời tuy nhiên đa phần các doanh nghiệp thường đặt chúng ở bên trong phòng, với máy làm lạnh để làm mát các tủ rack, tủ mạng chất lượng cao, các thiết bị đồng thời cũng để giảm thiểu các tác động từ môi trường bên ngoài. Sẽ thật dễ dàng để làm việc , kiểm tra và bảo dưỡng khi chúng được đặt trong phòng đúng không?

4. Màu sắc của tủ rack như thế nào ?

Thông thường tủ rack thường có 2 màu chính đó là màu đen xám và màu trắng cát (được sơn bằng sơn tĩnh điện). Tuy nhiên chúng cũng có thể thay đổi nếu khách hàng có nhu cầu làm một màu nào đó khác.

5. Có những thiết bị gì bên trong tủ rack ? Đặc điểm của chúng ?

Theo tiêu chuẩn quy định thì bên trong một chiếc tủ rack ( tủ mạng) sẽ bao gồm :

- Thanh quản lý cáp(tùy vào số lượng thiết bị mà kích thước của tủ cũng như thanh quản lý cáp sẽ thay đổi).

- Khay cố định hoặc khay trượt(dùng để đặt các thiết bị lên).

- Quạt tản nhiệt (có vai trò làm thoáng khí, giúp các thiết bị mát và hoạt động ổn định hơn như : router, switch, server ).

- Nguồn điện (cung cấp điện cho các phụ kiện bên trong tủ mạng và cả thiết bị).

6. Tổng số U bạn cần là bao nhiêu ?

U là đơn vị tính toán không gian tủ theo tiêu chuẩn EIA, 1U = 1,75 inch = 4.45 cm (1 inch = 2,54cm).

U là đơn vị mà các nhà sản xuất quy ước dùng để đo chiều cao của thiết bị. Khi các thông số trên các thiết bị router,server,hub,switch có ghi 1U điều này có nghĩa là chúng có chiều cao 1U. Nếu quan sát kỹ các thiết bị như hub,switch, server,router... dành cho doanh nghiệp (không phải loại dành cho gia đình, văn phòng nhỏ), bạn sẽ thấy chiều cao của chúng là bội số của U, chẳng hạn 1U, 2U, 4U, 5U...

Hướng dẫn tính đơn vị U trong tủ rack tủ mạng

Tùy theo kích thước và mục đích sử dụng , tủ mạng tủ rack chia ra thành những loại 6u, 10u, 12 u, 15u, 20u, 27u,32u, 40u, … Vậy các bạn đã biết đơn vị u trong tủ mạng tủ rack là gì? chưa ? Bài viết dưới đây sẽ làm cho mọi người trả lời câu hỏi đó .

PHÂN PHỐI TỦ RACK ĐÀ NẴNG

U là đơn vị mà những nhà sản xuất quy ước sử dụng để đo chiều cao của thiết bị theo tiêu chuẩn EIA. Hệ thống lỗ trên những thanh treo trong tủ được chia làm các cụm, mỗi cụm bao gồm 3 lỗ vuông cạnh 0.5 inch (12.70 mm). Mỗi hệ thống 3 lỗ vuông này được thiết kế song song tạo thành một phần không gian bên trong tủ với chiều cao 1U tương đương 1,75 inch (44,45 mm). Các thiết bị gắn trên tủ rack thường được thiết kế dựa trên số U này. Ví dụ như máy chủ 2U, 4U, 6U, hay switch, router 1U, 2U,..

Khi chúng ta nghe đến  switch/hub/router/server 1U có nghĩa là chúng có chiều cao 1U. Nếu quan sát các thiết bị như switch, hub, router, server… dành cho doanh nghiệp (không phải loại dành cho gia đình, văn phòng nhỏ), bạn sẽ thấy chiều cao của chúng là bội số của U, chẳng hạn 1U, 2U, 4U, 5U…

Khoảng cách giữa các lỗ được đột trên mặt bích của tủ rack tiêu chuẩn 19 inch được  sắp xếp theo từng nhóm 3 lỗ. 3 lỗ đuợc xác định như một Đơn vị Rack (RU) hay còn được gọi là “U”. 1U = 1.75 inch (44.45mm) tính theo chiều dọc. các nhà chế tạo thiết bị lắp trong tủ rack thường chế tạo 1 số sản phẩm của họ dựa trên một số đơn vị rack (RU). vì do đơn vị này  làm cho xác định số lượng thiết bị được đặt trong tủ rack. Khoảng cách giữa những nhóm 3 lỗ đột trên mặt bích của tủ rack được xác định từ tâm lỗ này đến lỗ khác và sự đổi thay của khoảng cách này phụ thuộc vào tủ rack được đột lỗ vuông hay lỗ tròn. Tính đổi thay của khoảng cách giữa những lỗ với nhau chính là căn nguyên của một số vấn đề  phát sinh trong quá trình lắp ráp khi người thi công lắp đặt không lưa ý vị trí các bộ phận lắp đặt ráp của giá treo trượt đang được lắp . Một trong các vấn đề phổ biến nhất là móc trên giá treo trượt không lý tưởng với những lỗ trên  tủ rack. Nguyên do gây ra vấn đề này là do các bộ phận lắp đặt rắp của giá treo không vừa với mẫu lỗ trên tủ rack

READ  Mạch Nha Giá Bao Nhiêu? Nhìn chất biết giá mạch nha | Nhân Thùy Food

Như vậy đơn vị U có nghĩa là đơn vị đo chiều cao, 1 U = 4,45 cm mọi người nhé. Tùy theo yêu cầu sử dụng không gian

Bảng giá Tủ Rack 3CElectric bền đẹp, đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Bảng giá Tủ Rack 3CElectric bền đẹp, đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Bảng giá Tủ Rack 3CElectric bền đẹp, đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Bảng giá tủ Rack và phụ kiện

TT TÊN SẢN PHẨM (C-RACK) MÃ SP - CÁNH LƯỚI - MÀU ĐEN SL ĐƠN GIÁ 2021 (3CElectric.VN)
I HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 1000 MM, 1100, 1200      
1 C-RACK45U19-W800D1000 3C-R45S19W8B10 1 11.040.000
2 C-RACK42U19-W800D1000 3C-R42S19W8B10 1 10.032.000
3 C-RACK 42U-D1200 3C-R42B12 1 9.720.000
4 C-RACK 42U-D1100 3C-R42B11 1 8.910.000
5 C-RACK 45U-D1000 3C-R45B10 1 8.460.000
6 C-RACK 42U-D1000 3C-R42B10 1 8.100.000
7 C-RACK 36U-D1000 3C-R36B10 1 7.020.000
8 C-RACK 32U-D1000 3C-R32B10 1 6.480.000
9 C-RACK 27U-D1000 3C-R27B10 1 5.760.000
10 C-RACK 20U-D1000 3C-R20B10 1 4.680.000
II HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 800 MM     -
1 C-RACK45U19-D800-W800 3C-R45S19W8B08 1 10.152.000
2 C-RACK 42U19-D800-W800 3C-R42S19W8B08 1 9.288.000
3 C-RACK 45U-D800 3C-R45B08 1 7.614.000
4 C-RACK 42U-D800 3C-R42B08 1 7.290.000
5 C-RACK 36U-D800 3C-R36B08 1 6.318.000
6 C-RACK 32U-D800 3C-R32B08 1 5.832.000
7 C-RACK 27U-D800 3C-R27B08 1 5.184.000
8 C-RACK 20U-D800 3C-R20B08 1 4.212.000
III HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 600 MM     -
1 C-RACK45U19W800D600 3C-R45S19W8B06 1 9.024.000
2 C-RACK42U19W800D600 3C-R42S19W8B06 1 8.256.000
3 C-RACK 45U-D600 3C-R45B06 1 6.768.000
4 C-RACK 42U-D600 3C-R42B06 1 6.480.000
5 C-RACK 36U-D600 3C-R36B06 1 5.616.000
6 C-RACK 32U-D600 3C-R32B06 1 5.184.000
7 C-RACK 27U-D600 3C-R27B06 1 4.608.000
8 C-RACK 20U-D600 3C-R20B06 1 3.744.000
IV HỆ THỐNG TỦ NHỎ 6U-15U TỰ ĐỨNG     -
1 C-RACK 15U-D800 3C-R15B08 1 2.880.000
2 C-RACK 15U-D600 3C-R15B06 1 2.520.000
3 C-RACK 15U-D400 3C-R15B04 1 2.160.000
4 C-RACK 12U-D600 3C-R12B06 1 2.016.000
5 C-RACK 10U-D600 3C-R10B06 1 1.848.000
6 C-RACK 10U-D400 3C-R10B04 1 1.584.000
7 C-RACK 6U-D400 3C-R6B04 1 1.152.000
V HỆ THỐNG TỦ NHỎ 6U-15U TREO TƯỜNG      
1 C-RACK 15U-D400 (treo tường) 3C-RW15B04 1 2.060.000
2 C-RACK 12U-D600 (treo tường) 3C-RW12B06 1 1.916.000
3 C-RACK 10U-D600 (treo tường) 3C-RW10B06 1 1.648.000
4 C-RACK 10U-D400 (treo tường) 3C-RW10B04 1 1.484.000
5 C-RACK 6U-D400 (treo tường) 3C-RW6B04 1 1.052.000
VI OPEN RACK - 19"Khung tiêu chuẩn 1.5-2mm định dạng Omega, đế L100x60; 3.0mm   -
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SP- MÀU ĐEN   -
1 OPEN RACK 45U khung Omega 3C-OR45B-O19 1 1.680.000
2 OPEN RACK 42U Khung Omega 3C-OR42B-O19 1 1.570.000
3 OPEN RACK 36U khung Omega 3C-OR36B-O19 1 1.460.000
4 OPEN RACK 32U Khung Omega 3C-OR32B-O19 1 1.350.000
5 OPEN RACK 27U Khung Omega 3C-OR27B-O19 1 1.190.000
6 OPEN RACK 42Ux4 góc Omega 19"x23" 3C-OR42B-4GO19D23" 1 3.660.000
VII OPEN RACK - 19"Khung tiêu chuẩn 1.5-2.0mm định dạng U, đế L100x60;3.0   -
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SP- MÀU ĐEN   -
1 C-RACK OPEN RACK 45U 3C-OR45B-S 1 1.570.000
2 C-RACK OPEN RACK 42U 3C-OR42B-S 1 1.420.000
3 C-RACK OPEN RACK 36U 3C-OR36B-S 1 1.320.000
4 C-RACK OPEN RACK 32U 3C-OR32B-S 1 1.190.000
5 C-RACK OPEN RACK 27U 3C-OR27B-S 1 1.090.000
6 OPEN RACK 42Ux4 góc U80x48, 19"xD600 3C-OR42B-4GU19D600 1 2.760.000
VIII CÁC LOẠI TỦ OUTDOOR     -
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SP- MÀU ĐEN   -
1 C-RACK 42U-D800 OUT 3C-ROD42B08 1 11.900.000
2 C-RACK 36U-D800 OUT 3C-ROD36B08 1 10.700.000
3 C-RACK 42U-D600 OUT 3C-ROD42B06 1 9.600.000
4 C-RACK 36U-D600 OUT 3C-ROD36B06 1 8.900.000
5 C-RACK 27U-D600 OUT 3C-ROD27B06 1 7.200.000
PHỤ KIỆN LỰA CHỌN      
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SP- MÀU ĐEN   -
IX KHAY TỦ     -
1 Khay cố định 1000 (Fiexed) (W440 x D680 mm) 3C-RTB10 1 266.400
2 Khay trượt 1000 (Slide) (415 x D680 mm) 3C-RTSB10 1 465.600
3 Khay cố định 800 (Fiexed) (W440 x D580 mm) 3C-RTB08 1 216.000
4 Khay trượt 800 (Slide) (415 x D580 mm) 3C-RTSB08 1 399.600
5 Khay cố định 600 (Fiexed) (W440 x D480 mm) 3C-RTB06 1 182.400
6 Khay trượt 600 (Slide) (415 x D480 mm) 3C-RTSB06 1 349.200
7 Khay cố định 400 (Fiexed) (W440 x D300 mm) 3C-RTB04 1 166.800
8 Khay trượt 400 (Slide) (415 x D300 mm) 3C-RTSB04 1 332.400
X Ổ CẮM ĐIỆN (KẾT CẤU LẮP DẠNG RACK)     -
A Ổ CẮM 3 CHẤU ĐA DỤNG      
1 Ổ điện 19", 06 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M06MCB32 1 390.000
2 Ổ điện 19", 06 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. 3C-P19M06CAB1.5 1 340.000
3 Ổ điện 19", 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) 3C-P19M12CAB2.5 1 690.000
4 Ổ điện D19"-, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M12MCB32 1 770.000
5 Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P20UM12MCB32 1 860.000
6 Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P40UM18MCB50 1 1.280.000
B Ổ CẮM CHUẨN C13      
1 Ổ điện 19", 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M06C13MCB32 1 400.000
2 Ổ điện 19", 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. 3C-P19M06C13CAB1.5 1 350.000
3 Ổ điện 19", 12 ổ cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) 3C-P19M12C13CAB2.5 1 720.000
4 Ổ điện 19"-, 12 ổ cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M12C13MCB32 1 800.000
5 Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C13 (01 hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P20UM12C13MCB32 1 880.000
6 Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C13 (01 hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P40UM18C13MCB50 1 1.320.000
C Ổ CẮM CHUẨN C19      
1 Ổ điện 19", 06 ổ cắm C19, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M06C19MCB32 1 400.000
2 Ổ điện 19", 06 ổ căm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 1.5mm2) và đầu cose 1,5mm. 3C-P19M06C19CAB1.5 1 350.000
3 Ổ điện 19", 12 ổ cắm C19 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 2.5mm2) 3C-P19M12C19CAB2.5 1 720.000
4 Ổ điện D19"-, 12 ổ cắm C19 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P19M12C19MCB32 1 800.000
5 Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P20UM12C19MCB32 1 880.000
6 Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) 3C-P40UM18C19MCB50 1 1.320.000
XI QUẠT LÀM MÁT     -
1 Quạt AC - Đường kính 120 mm F120AC 1 85.800
2 Quạt DC - Đường kính 140 mm (48V) F140DC-48V 1 366.300
XII THANH QUẢN LÝ CÁP     -
1 Quản lý cáp ngang 19", 1U, dạng hộp 3C-TR19U45x45B 1 152.900
2 Quản lý cáp ngang 23", 1U, Dạng hộp 3C-TR23U45x45B 1 152.900
3 Quản lý cáp ngang 19", 1U, Dạng tai cài 3C-TR19U45x45B-T 1 106.700
4 Quản lý cáp ngang 23", 1U, Dạng tai cài 3C-TR23U45x45B-T 1 117.370
5 Đế quản lý cáp 42U và đai dây tháo dời 3C-TR42C100x30x15B 1 447.700
6 Đế quản lý cáp 45U và đai dây tháo dời 3C-TR45C100x30x15B 1 480.700
XIII BLANK PANEL     -
1 Thanh Blank panel 1U - 19 inch 3C-BP1US19 1 27.500
2 Thanh Blank panel 2U - 19 inch 3C-BP2US19 1 41.800
3 Thanh Blank panel 3U - 19 inch 3C-BP3US19 1 55.000
4 Thanh Blank panel 4U - 19 inch 3C-BP4US19 1 61.600
5 Thanh Blank panel 5U - 19 inch 3C-BP5US19 1 75.900
XIV V ĐỠ SERVER      
1 V đỡ Sever cho tủ sâu 600 - V4 dày 2.5mm 3C-RVSB600   56.870
2 V đỡ Sever cho tủ sâu 800 - V4 dày 2.5mm 3C-RVSB800   72.600
3 V đỡ Sever cho tủ sâu 1000 - V4 dày 2.5mm 3C-RVSB1000   94.380
4 V đỡ Sever cho tủ sâu 1100 - V4 dày 2.5mm 3C-RVSB1100   102.850
  Tổng cộng giá (Chưa bao gồm 10% thuế VAT)    
  10% Thuế GTGT    
  Tổng cộng giá (Đã bao gồm 10% thuế VAT)    

“3CElectric Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!”

Một số hình ảnh tủ rack, tủ mạng được sản xuất bởi 3CElectric

Sản xuất tủ rack 6U treo tường:

PHỤ KIỆN TỦ RACK, TỦ MẠNG

“3CElectric là đơn vị sản xuất đầu tiên nội địa hóa sản phẩm tủ Rack, tủ mạng với nhãn hiệu C-Rack®. Đã được đăng ký nhãn hiệu tại cục sở hữu trí tuệ.”

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM TỦ RACK VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ:

Quý khách quan tâm đến sản phẩm hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất.

READ  Mỗi giây, tỷ phú Bill Gates kiếm hơn 4.600 USD

[external_link offset=2]

Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C

  • Hà Nội: Tầng 9, Số 8 Láng Hạ, Q. Ba đình, TP.HN
  • Hà Nội: Số 12 – A16, Khu Đô thị Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP.HN
  • Chi nhánh Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
  • Chi nhánh TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Nhà máy sản xuất: Cụm Công Nghiệp xã Hương Ngải, Thạch Thất, TP Hà Nội

1. Tủ Rack, tủ mạng 3CElectric chất lượng?

✓ Trả lời: 3CElectric Sở hữu nhà máy có quy mô lớn tại Hà Nội với chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế. 3CElectric cung cấp các loại tủ rack, tủ mạng cho các đơn vị thi công hệ thống mạng Lan, Hệ thống tủ rack server, tủ mạng server cho các trung tâm dữ liệu trên khắp các tỉnh thành, vùng miền đất nước Việt Nam đảm bảo về chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.

2. Tủ Rack 3CElectric chính hãng

✓ Trả lời: Với hơn 16 năm hoạt động, giàu kinh nghiệm và chuyên môn trong thiết kế, sản xuất tủ mạng. Chúng tôi luôn đi tiên phong phát triển sản phẩm của mình. Chiếm thị phần lớn nhất, Khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam.


Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • 1 rack bằng bao nhiêu tiền đan phượng, hà nội
  • 1 rack bằng bao nhiêu tiền hà nội, hoàn kiếm, hà nội
  • Cách tính số U trong tủ rack
  • 1u bằng bao nhiêu cm
  • Tủ rack 15U là gì
  • Tủ rack 10U la gì
  • Tủ rack 3U
  • Kích thước tủ rack 42U
See more articles in the category: Bao nhiêu tiền

Leave a Reply