Or you want a quick look: 1. Tủ rack (tủ mạng ) là gì ?
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- 1 rack bằng bao nhiêu tiền đan phượng, hà nội
- 1 rack bằng bao nhiêu tiền hà nội, hoàn kiếm, hà nội
- Cách tính số U trong tủ rack
- 1u bằng bao nhiêu cm
- Tủ rack 15U là gì
- Tủ rack 10U la gì
- Tủ rack 3U
- Kích thước tủ rack 42U
1. Tủ rack (tủ mạng ) là gì ?
Thông thường khi nhắc đến hệ thống mạng, mọi người sẽ nghĩ ngay đến hệ các thiết bị như router, switch kèm theo một đống dây mạng chằng chịt nối từ thiết bị này đến thiết bị khác. Điều đó cũng đúng tuy nhiên nó vẫn chưa phải là tất cả vẫn còn một hệ thống khác nữa đó là hệ thống các server (máy chủ).Một hệ thống mạng thì sẽ cần có các máy chủ để quản lý và điều hành và kiểm soát mọi hoạt động , kết hợp với các thiết bị định tuyến như router và switch sẽ tạo ra một hệ thống mạng hoàn chỉnh.
Tủ rack (tủ mạng) chính là thứ chứa những thiết bị ở trên, chúng được làm bằng tôn hoặc thép , được dùng trong các phòng máy, khu trung tâm dữ liệu (Data Center). Bảo vệ các thiết bị khỏi các tác động bên ngoài, hạn chế tối đa các rủi do với các thiết bị chính là nhiệm vụ của tủ rack (tủ mạng).
2. Có những loại tủ rack nào ?
Tủ Server Rack (tủ mạng để đặt các server - máy chủ)
Tủ server rack có cấu tạo đơn giản nhưng lại đem lại hiệu quả rất bất ngờ.Là một khối hộp hình chữ nhật chúng được bao bọc bởi bốn tấm tôn (thép) được bao bọc bởi một lớp sơn tĩnh điện.
Hai tấm ở trước và sau của tủ được thiết kế dưới dạng lưới, với kiểu thiết kế này sẽ giúp không khí bên trong tủ thông thoáng hơn, điều này sẽ giúp cho thiết bị xả bớt được một lượng nhiệt nhất định, đồng thời cũng cho người quản lý một tầm nhìn nhất định.
Ngoài ra trong các tủ server còn lắp đặt hệ thống quạt tản nhiệt, kết hợp với các lỗ thoát khí của tủ sẽ luôn đảm bảo cho thiết bị được làm mát và hoạt động ổn định.Ưu điểm của loại tủ này đó là không gian kín, và có ổ khóa để chống lại sự xâm nhập và ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường bên ngoài.Những loại tủ này thường có kích thước tương đối lớn như tủ mạng 36U, tủ mạng 42U, tủ mạng 55U.
Hình ảnh: Tủ Server Rack 42U chuyên sử dụng cho các phòng Server
Hình ảnh: Tủ rack 42U 2 cửa lưới mẫu mới sản xuất theo yêu cầu
Tủ Wallmount Rack (tủ mạng treo tường)
Tủ mạng treo tường thì thường được sử dụng trong các căn phòng có không gian trật hẹp và với một số lượng ít các thiết bị mạng. Tủ mạng treo tường thì có 2 loại chính đó là tủ mạng 6U và tủ mạng 10U, với 2 hệ màu chủ đạo là màu trắng cát và xám đen.Dưới đây là hình ảnh 2 loại tủ nêu trên.
Hình ảnh: Tủ mạng treo tường 6U sâu 400 màu đen
Hình ảnh: Tủ rack treo tường 6U sâu 400 màu trắng
Tủ rack 6u sâu 400 hai màu trắng cát và xám đen có kích thước 320*550*400 , được làm từ vật liệu tôn tấm dày 1,0mm - 1,5mm.Kích thước nhỏ gọn chính là ưu điểm lớn nhất của loại tủ này.
Hình ảnh: Tủ rack 9U và 10U sâu mẫu mới hãng UNIRACK
Tủ rack 10U sâu 500 có kích thước 625*550*500 được làm từ vật liệu tôn tấm dày 1,0 mm - 1,5mm, cũng giống như tủ mạng 6U tủ mạng 10U cũng có 2 màu trắng cát và xám đen giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.Ngoài ra tủ mạng 10U còn có hệ thống thanh giằng hàn liền khung giúp tủ cứng cáp chịu được tải trọng cao.
Tủ Open Rack (tủ mạng mở )
Tủ Out Door Rack (tủ mạng để ngoài trời)
Với kích thước khá lớn và cấu trúc bền chắc, loại tủ này thường được dùng để đặt bên ngoài trời bởi các công ty mạng viễn thông (mạng internet, telephone…) để chứa các bộ thiết bị điều khiển là chủ yếu.
Do đây là loại tủ để bên ngoài trời do đó các cánh của loại tủ này dày hơn cánh của các loại tủ khác, một bộ khóa chắc chắn là thứ không thể thiếu với loại tủ này.Ngoài ra Out Door Rack cũng có khả năng chống cháy và cách nhiệt rất tốt, không bị ảnh hưởng bởi các tác động mạnh từ môi trường bên ngoài.
Hình ảnh: Tủ mạng 10U ngoài trời do UNIRACK sản xuất
Tủ mạng ngoài trời 12U sâu 600 được thiết kế với nóc tủ dạng chóp nón, không có bánh xa,các cánh không được đục thông thoáng như những chiếc tủ mạng trong nhà thông thường.Ngoài ra tủ còn được phủ bằng sơn bóng để chống nước , giúp tủ không bị han gỉ.
Hình ảnh: Tủ rack ngoài trời sản xuất theo yêu cầu
3. Tủ rack đặt ở đâu thì thích hợp?
4. Màu sắc của tủ rack như thế nào ?
5. Có những thiết bị gì bên trong tủ rack ? Đặc điểm của chúng ?
Theo tiêu chuẩn quy định thì bên trong một chiếc tủ rack ( tủ mạng) sẽ bao gồm :
- Thanh quản lý cáp(tùy vào số lượng thiết bị mà kích thước của tủ cũng như thanh quản lý cáp sẽ thay đổi).
- Khay cố định hoặc khay trượt(dùng để đặt các thiết bị lên).
- Quạt tản nhiệt (có vai trò làm thoáng khí, giúp các thiết bị mát và hoạt động ổn định hơn như : router, switch, server ).
- Nguồn điện (cung cấp điện cho các phụ kiện bên trong tủ mạng và cả thiết bị).
6. Tổng số U bạn cần là bao nhiêu ?
U là đơn vị tính toán không gian tủ theo tiêu chuẩn EIA, 1U = 1,75 inch = 4.45 cm (1 inch = 2,54cm).
U là đơn vị mà các nhà sản xuất quy ước dùng để đo chiều cao của thiết bị. Khi các thông số trên các thiết bị router,server,hub,switch có ghi 1U điều này có nghĩa là chúng có chiều cao 1U. Nếu quan sát kỹ các thiết bị như hub,switch, server,router... dành cho doanh nghiệp (không phải loại dành cho gia đình, văn phòng nhỏ), bạn sẽ thấy chiều cao của chúng là bội số của U, chẳng hạn 1U, 2U, 4U, 5U...
Hướng dẫn tính đơn vị U trong tủ rack tủ mạng
Tùy theo kích thước và mục đích sử dụng , tủ mạng tủ rack chia ra thành những loại 6u, 10u, 12 u, 15u, 20u, 27u,32u, 40u, … Vậy các bạn đã biết đơn vị u trong tủ mạng tủ rack là gì? chưa ? Bài viết dưới đây sẽ làm cho mọi người trả lời câu hỏi đó .
U là đơn vị mà những nhà sản xuất quy ước sử dụng để đo chiều cao của thiết bị theo tiêu chuẩn EIA. Hệ thống lỗ trên những thanh treo trong tủ được chia làm các cụm, mỗi cụm bao gồm 3 lỗ vuông cạnh 0.5 inch (12.70 mm). Mỗi hệ thống 3 lỗ vuông này được thiết kế song song tạo thành một phần không gian bên trong tủ với chiều cao 1U tương đương 1,75 inch (44,45 mm). Các thiết bị gắn trên tủ rack thường được thiết kế dựa trên số U này. Ví dụ như máy chủ 2U, 4U, 6U, hay switch, router 1U, 2U,..
Khi chúng ta nghe đến switch/hub/router/server 1U có nghĩa là chúng có chiều cao 1U. Nếu quan sát các thiết bị như switch, hub, router, server… dành cho doanh nghiệp (không phải loại dành cho gia đình, văn phòng nhỏ), bạn sẽ thấy chiều cao của chúng là bội số của U, chẳng hạn 1U, 2U, 4U, 5U…
Khoảng cách giữa các lỗ được đột trên mặt bích của tủ rack tiêu chuẩn 19 inch được sắp xếp theo từng nhóm 3 lỗ. 3 lỗ đuợc xác định như một Đơn vị Rack (RU) hay còn được gọi là “U”. 1U = 1.75 inch (44.45mm) tính theo chiều dọc. các nhà chế tạo thiết bị lắp trong tủ rack thường chế tạo 1 số sản phẩm của họ dựa trên một số đơn vị rack (RU). vì do đơn vị này làm cho xác định số lượng thiết bị được đặt trong tủ rack. Khoảng cách giữa những nhóm 3 lỗ đột trên mặt bích của tủ rack được xác định từ tâm lỗ này đến lỗ khác và sự đổi thay của khoảng cách này phụ thuộc vào tủ rack được đột lỗ vuông hay lỗ tròn. Tính đổi thay của khoảng cách giữa những lỗ với nhau chính là căn nguyên của một số vấn đề phát sinh trong quá trình lắp ráp khi người thi công lắp đặt không lưa ý vị trí các bộ phận lắp đặt ráp của giá treo trượt đang được lắp . Một trong các vấn đề phổ biến nhất là móc trên giá treo trượt không lý tưởng với những lỗ trên tủ rack. Nguyên do gây ra vấn đề này là do các bộ phận lắp đặt rắp của giá treo không vừa với mẫu lỗ trên tủ rack
Như vậy đơn vị U có nghĩa là đơn vị đo chiều cao, 1 U = 4,45 cm mọi người nhé. Tùy theo yêu cầu sử dụng không gian
Bảng giá Tủ Rack 3CElectric bền đẹp, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Bảng giá tủ Rack và phụ kiện
TT | TÊN SẢN PHẨM (C-RACK) | MÃ SP - CÁNH LƯỚI - MÀU ĐEN | SL | ĐƠN GIÁ 2021 (3CElectric.VN) |
I | HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 1000 MM, 1100, 1200 | |||
1 | C-RACK45U19-W800D1000 | 3C-R45S19W8B10 | 1 | 11.040.000 |
2 | C-RACK42U19-W800D1000 | 3C-R42S19W8B10 | 1 | 10.032.000 |
3 | C-RACK 42U-D1200 | 3C-R42B12 | 1 | 9.720.000 |
4 | C-RACK 42U-D1100 | 3C-R42B11 | 1 | 8.910.000 |
5 | C-RACK 45U-D1000 | 3C-R45B10 | 1 | 8.460.000 |
6 | C-RACK 42U-D1000 | 3C-R42B10 | 1 | 8.100.000 |
7 | C-RACK 36U-D1000 | 3C-R36B10 | 1 | 7.020.000 |
8 | C-RACK 32U-D1000 | 3C-R32B10 | 1 | 6.480.000 |
9 | C-RACK 27U-D1000 | 3C-R27B10 | 1 | 5.760.000 |
10 | C-RACK 20U-D1000 | 3C-R20B10 | 1 | 4.680.000 |
II | HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 800 MM | - | ||
1 | C-RACK45U19-D800-W800 | 3C-R45S19W8B08 | 1 | 10.152.000 |
2 | C-RACK 42U19-D800-W800 | 3C-R42S19W8B08 | 1 | 9.288.000 |
3 | C-RACK 45U-D800 | 3C-R45B08 | 1 | 7.614.000 |
4 | C-RACK 42U-D800 | 3C-R42B08 | 1 | 7.290.000 |
5 | C-RACK 36U-D800 | 3C-R36B08 | 1 | 6.318.000 |
6 | C-RACK 32U-D800 | 3C-R32B08 | 1 | 5.832.000 |
7 | C-RACK 27U-D800 | 3C-R27B08 | 1 | 5.184.000 |
8 | C-RACK 20U-D800 | 3C-R20B08 | 1 | 4.212.000 |
III | HỆ THỐNG TỦ CÓ CHIỀU SÂU 600 MM | - | ||
1 | C-RACK45U19W800D600 | 3C-R45S19W8B06 | 1 | 9.024.000 |
2 | C-RACK42U19W800D600 | 3C-R42S19W8B06 | 1 | 8.256.000 |
3 | C-RACK 45U-D600 | 3C-R45B06 | 1 | 6.768.000 |
4 | C-RACK 42U-D600 | 3C-R42B06 | 1 | 6.480.000 |
5 | C-RACK 36U-D600 | 3C-R36B06 | 1 | 5.616.000 |
6 | C-RACK 32U-D600 | 3C-R32B06 | 1 | 5.184.000 |
7 | C-RACK 27U-D600 | 3C-R27B06 | 1 | 4.608.000 |
8 | C-RACK 20U-D600 | 3C-R20B06 | 1 | 3.744.000 |
IV | HỆ THỐNG TỦ NHỎ 6U-15U TỰ ĐỨNG | - | ||
1 | C-RACK 15U-D800 | 3C-R15B08 | 1 | 2.880.000 |
2 | C-RACK 15U-D600 | 3C-R15B06 | 1 | 2.520.000 |
3 | C-RACK 15U-D400 | 3C-R15B04 | 1 | 2.160.000 |
4 | C-RACK 12U-D600 | 3C-R12B06 | 1 | 2.016.000 |
5 | C-RACK 10U-D600 | 3C-R10B06 | 1 | 1.848.000 |
6 | C-RACK 10U-D400 | 3C-R10B04 | 1 | 1.584.000 |
7 | C-RACK 6U-D400 | 3C-R6B04 | 1 | 1.152.000 |
V | HỆ THỐNG TỦ NHỎ 6U-15U TREO TƯỜNG | |||
1 | C-RACK 15U-D400 (treo tường) | 3C-RW15B04 | 1 | 2.060.000 |
2 | C-RACK 12U-D600 (treo tường) | 3C-RW12B06 | 1 | 1.916.000 |
3 | C-RACK 10U-D600 (treo tường) | 3C-RW10B06 | 1 | 1.648.000 |
4 | C-RACK 10U-D400 (treo tường) | 3C-RW10B04 | 1 | 1.484.000 |
5 | C-RACK 6U-D400 (treo tường) | 3C-RW6B04 | 1 | 1.052.000 |
VI | OPEN RACK - 19"Khung tiêu chuẩn 1.5-2mm định dạng Omega, đế L100x60; 3.0mm | - | ||
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SP- MÀU ĐEN | - | |
1 | OPEN RACK 45U khung Omega | 3C-OR45B-O19 | 1 | 1.680.000 |
2 | OPEN RACK 42U Khung Omega | 3C-OR42B-O19 | 1 | 1.570.000 |
3 | OPEN RACK 36U khung Omega | 3C-OR36B-O19 | 1 | 1.460.000 |
4 | OPEN RACK 32U Khung Omega | 3C-OR32B-O19 | 1 | 1.350.000 |
5 | OPEN RACK 27U Khung Omega | 3C-OR27B-O19 | 1 | 1.190.000 |
6 | OPEN RACK 42Ux4 góc Omega 19"x23" | 3C-OR42B-4GO19D23" | 1 | 3.660.000 |
VII | OPEN RACK - 19"Khung tiêu chuẩn 1.5-2.0mm định dạng U, đế L100x60;3.0 | - | ||
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SP- MÀU ĐEN | - | |
1 | C-RACK OPEN RACK 45U | 3C-OR45B-S | 1 | 1.570.000 |
2 | C-RACK OPEN RACK 42U | 3C-OR42B-S | 1 | 1.420.000 |
3 | C-RACK OPEN RACK 36U | 3C-OR36B-S | 1 | 1.320.000 |
4 | C-RACK OPEN RACK 32U | 3C-OR32B-S | 1 | 1.190.000 |
5 | C-RACK OPEN RACK 27U | 3C-OR27B-S | 1 | 1.090.000 |
6 | OPEN RACK 42Ux4 góc U80x48, 19"xD600 | 3C-OR42B-4GU19D600 | 1 | 2.760.000 |
VIII | CÁC LOẠI TỦ OUTDOOR | - | ||
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SP- MÀU ĐEN | - | |
1 | C-RACK 42U-D800 OUT | 3C-ROD42B08 | 1 | 11.900.000 |
2 | C-RACK 36U-D800 OUT | 3C-ROD36B08 | 1 | 10.700.000 |
3 | C-RACK 42U-D600 OUT | 3C-ROD42B06 | 1 | 9.600.000 |
4 | C-RACK 36U-D600 OUT | 3C-ROD36B06 | 1 | 8.900.000 |
5 | C-RACK 27U-D600 OUT | 3C-ROD27B06 | 1 | 7.200.000 |
PHỤ KIỆN LỰA CHỌN | ||||
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SP- MÀU ĐEN | - | |
IX | KHAY TỦ | - | ||
1 | Khay cố định 1000 (Fiexed) (W440 x D680 mm) | 3C-RTB10 | 1 | 266.400 |
2 | Khay trượt 1000 (Slide) (415 x D680 mm) | 3C-RTSB10 | 1 | 465.600 |
3 | Khay cố định 800 (Fiexed) (W440 x D580 mm) | 3C-RTB08 | 1 | 216.000 |
4 | Khay trượt 800 (Slide) (415 x D580 mm) | 3C-RTSB08 | 1 | 399.600 |
5 | Khay cố định 600 (Fiexed) (W440 x D480 mm) | 3C-RTB06 | 1 | 182.400 |
6 | Khay trượt 600 (Slide) (415 x D480 mm) | 3C-RTSB06 | 1 | 349.200 |
7 | Khay cố định 400 (Fiexed) (W440 x D300 mm) | 3C-RTB04 | 1 | 166.800 |
8 | Khay trượt 400 (Slide) (415 x D300 mm) | 3C-RTSB04 | 1 | 332.400 |
X | Ổ CẮM ĐIỆN (KẾT CẤU LẮP DẠNG RACK) | - | ||
A | Ổ CẮM 3 CHẤU ĐA DỤNG | |||
1 | Ổ điện 19", 06 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M06MCB32 | 1 | 390.000 |
2 | Ổ điện 19", 06 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. | 3C-P19M06CAB1.5 | 1 | 340.000 |
3 | Ổ điện 19", 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) | 3C-P19M12CAB2.5 | 1 | 690.000 |
4 | Ổ điện D19"-, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M12MCB32 | 1 | 770.000 |
5 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P20UM12MCB32 | 1 | 860.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P40UM18MCB50 | 1 | 1.280.000 |
B | Ổ CẮM CHUẨN C13 | |||
1 | Ổ điện 19", 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M06C13MCB32 | 1 | 400.000 |
2 | Ổ điện 19", 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. | 3C-P19M06C13CAB1.5 | 1 | 350.000 |
3 | Ổ điện 19", 12 ổ cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) | 3C-P19M12C13CAB2.5 | 1 | 720.000 |
4 | Ổ điện 19"-, 12 ổ cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M12C13MCB32 | 1 | 800.000 |
5 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C13 (01 hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P20UM12C13MCB32 | 1 | 880.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C13 (01 hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P40UM18C13MCB50 | 1 | 1.320.000 |
C | Ổ CẮM CHUẨN C19 | |||
1 | Ổ điện 19", 06 ổ cắm C19, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M06C19MCB32 | 1 | 400.000 |
2 | Ổ điện 19", 06 ổ căm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 1.5mm2) và đầu cose 1,5mm. | 3C-P19M06C19CAB1.5 | 1 | 350.000 |
3 | Ổ điện 19", 12 ổ cắm C19 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 2.5mm2) | 3C-P19M12C19CAB2.5 | 1 | 720.000 |
4 | Ổ điện D19"-, 12 ổ cắm C19 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M12C19MCB32 | 1 | 800.000 |
5 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P20UM12C19MCB32 | 1 | 880.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P40UM18C19MCB50 | 1 | 1.320.000 |
XI | QUẠT LÀM MÁT | - | ||
1 | Quạt AC - Đường kính 120 mm | F120AC | 1 | 85.800 |
2 | Quạt DC - Đường kính 140 mm (48V) | F140DC-48V | 1 | 366.300 |
XII | THANH QUẢN LÝ CÁP | - | ||
1 | Quản lý cáp ngang 19", 1U, dạng hộp | 3C-TR19U45x45B | 1 | 152.900 |
2 | Quản lý cáp ngang 23", 1U, Dạng hộp | 3C-TR23U45x45B | 1 | 152.900 |
3 | Quản lý cáp ngang 19", 1U, Dạng tai cài | 3C-TR19U45x45B-T | 1 | 106.700 |
4 | Quản lý cáp ngang 23", 1U, Dạng tai cài | 3C-TR23U45x45B-T | 1 | 117.370 |
5 | Đế quản lý cáp 42U và đai dây tháo dời | 3C-TR42C100x30x15B | 1 | 447.700 |
6 | Đế quản lý cáp 45U và đai dây tháo dời | 3C-TR45C100x30x15B | 1 | 480.700 |
XIII | BLANK PANEL | - | ||
1 | Thanh Blank panel 1U - 19 inch | 3C-BP1US19 | 1 | 27.500 |
2 | Thanh Blank panel 2U - 19 inch | 3C-BP2US19 | 1 | 41.800 |
3 | Thanh Blank panel 3U - 19 inch | 3C-BP3US19 | 1 | 55.000 |
4 | Thanh Blank panel 4U - 19 inch | 3C-BP4US19 | 1 | 61.600 |
5 | Thanh Blank panel 5U - 19 inch | 3C-BP5US19 | 1 | 75.900 |
XIV | V ĐỠ SERVER | |||
1 | V đỡ Sever cho tủ sâu 600 - V4 dày 2.5mm | 3C-RVSB600 | 56.870 | |
2 | V đỡ Sever cho tủ sâu 800 - V4 dày 2.5mm | 3C-RVSB800 | 72.600 | |
3 | V đỡ Sever cho tủ sâu 1000 - V4 dày 2.5mm | 3C-RVSB1000 | 94.380 | |
4 | V đỡ Sever cho tủ sâu 1100 - V4 dày 2.5mm | 3C-RVSB1100 | 102.850 | |
Tổng cộng giá (Chưa bao gồm 10% thuế VAT) | ||||
10% Thuế GTGT | ||||
Tổng cộng giá (Đã bao gồm 10% thuế VAT) |
“3CElectric Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!”
Một số hình ảnh tủ rack, tủ mạng được sản xuất bởi 3CElectric
Sản xuất tủ rack 6U treo tường:
PHỤ KIỆN TỦ RACK, TỦ MẠNG
“3CElectric là đơn vị sản xuất đầu tiên nội địa hóa sản phẩm tủ Rack, tủ mạng với nhãn hiệu C-Rack®. Đã được đăng ký nhãn hiệu tại cục sở hữu trí tuệ.”
MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM TỦ RACK VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Quý khách quan tâm đến sản phẩm hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất.
[external_link offset=2]
Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C
- Hà Nội: Tầng 9, Số 8 Láng Hạ, Q. Ba đình, TP.HN
- Hà Nội: Số 12 – A16, Khu Đô thị Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP.HN
- Chi nhánh Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
- Chi nhánh TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
- Nhà máy sản xuất: Cụm Công Nghiệp xã Hương Ngải, Thạch Thất, TP Hà Nội
1. Tủ Rack, tủ mạng 3CElectric chất lượng?
✓ Trả lời: 3CElectric Sở hữu nhà máy có quy mô lớn tại Hà Nội với chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế. 3CElectric cung cấp các loại tủ rack, tủ mạng cho các đơn vị thi công hệ thống mạng Lan, Hệ thống tủ rack server, tủ mạng server cho các trung tâm dữ liệu trên khắp các tỉnh thành, vùng miền đất nước Việt Nam đảm bảo về chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường.
2. Tủ Rack 3CElectric chính hãng
✓ Trả lời: Với hơn 16 năm hoạt động, giàu kinh nghiệm và chuyên môn trong thiết kế, sản xuất tủ mạng. Chúng tôi luôn đi tiên phong phát triển sản phẩm của mình. Chiếm thị phần lớn nhất, Khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam.
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- 1 rack bằng bao nhiêu tiền đan phượng, hà nội
- 1 rack bằng bao nhiêu tiền hà nội, hoàn kiếm, hà nội
- Cách tính số U trong tủ rack
- 1u bằng bao nhiêu cm
- Tủ rack 15U là gì
- Tủ rack 10U la gì
- Tủ rack 3U
- Kích thước tủ rack 42U