You are viewing the article: cảm hóa – Wiktionary tiếng Việt at Traloitructuyen.com
Or you want a quick look: Mục lục
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
[external_link_head][external_link offset=1]Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Hoá: biến thành
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ hwaː˧˥ | kaːm˧˩˨ hwa̰ː˩˧ | kaːm˨˩˦ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ hwa˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- Cam Hoà
Động từ[sửa]
cảm hóa
- Cảm hoá.
- (Xem từ nguyên 1) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình.
- Lòng.
- Hồ.
- Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cảm_hóa&oldid=1821364”
[external_link offset=2]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
See more articles in the category: Wiki