Chuối Bao Nhiêu Tiền Một Cân (Xiāngjiāo Duōshǎo Qián Yī Jīn)

Or you want a quick look: 1 Từ vựng

香蕉多少钱一斤?

Xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn?

Chuối bao nhiêu tiền một cân?


1 Từ vựng

lượng từ cho máy móc

{lượng từ}

[external_link_head]

nhân viên bán hàng, kinh doanh

{danh từ}

đừng khách sáo, không có gì

{}

khách sáo, khách khi

{tính từ}

Ghi chú:

  • xiǎng (muốn): Là trợ động từ bổ nghĩa cho động từ. Nó sẽ đứng trước động từ. Ví dụ: xiǎng mǎi (muốn mua).
  • kuài: nên gọi là tệ cho văn minh. Vì đồng nghe cổ xưa.
  • Kim từ điển: Một thiết bị tra từ điển điện tử cầm tay.
  • Ở Việt Nam thì lượng từ cái (cái bàn, cái máy tính) được sử dụng rất nhiều. Nhưng Trung Quốc lại không phải vậy. Chúng ta sẽ bắt gặp rất nhiều lượng từ khác nhau cho mỗi loại.
  • Đại từ zhè (đây) sẽ được sử dụng rất thường xuyên. Nó thường đứng đầu câu hoặc cuối câu (Đây là ai; Cái gì đây;…)
  • Chú ý  kèqì sẽ bị biến âm. bù => bú
  • Đơn vị đo trọng lượng của Trung Quốc hơi khác Việt Nam. Ở Việt Nam 1 cân = 1Kg. Nhưng Trung quốc thì 1 cân = 1/2 Kg.

2 Bài học

Hội thoại 1

READ  1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt – Đổi Bath Thái ở đâu?

马丁想买电子词典和电脑。一部电子词典七百八十块钱,一台电脑五千九百块钱,一共需要六千六百八十块钱。

Mǎdīng xiǎng mǎi diànzǐ cídiǎn hé diànnǎo. Yí bù diànzǐ cídiǎn qī bǎi bāshí kuài qián, yì tái diànnǎo wǔqiān jiǔ bǎi kuài qián, yígòng xūyào liùqiān liùbǎi bāshí kuài qián.

Martin muốn mua kim từ điển và máy tính. Một bộ kim từ điển 7 trăm 80 tệ, 1 cái máy tính 5 nghìn 9 trăm tệ, tổng cộng cần 6 nghìn 6 trăm 80 tệ.

Ghi chú:

  • bù diànzǐ cídiǎn (bộ kim từ điển): Ta có thể sử dụng lượng từ tái (lượng từ dành cho máy móc) cũng được.
  • xūyào: u ở đây chính là ü. Và xūyào trong trường hợp này là động từ (cần).
  • qián (tiền) thường đi với kuài (kuài qián) và dịch kuài qián là tệ (hoặc đồng).

Hội thoại 2

[external_link offset=1]

营业员:你好!请问,你要什么?

Yíngyèyuán: Nǐ hǎo! Qǐngwèn, nǐ yào shénme?

Nhân viên bán hàng: Chào bạn! Xin hỏi, bạn muốn gì?

马丁:我要一个面包。

Mǎdīng: Wǒ yào yí ge miànbāo.

Martin: Tôi muốn một cái bánh mỳ.

营业员:你要哪种?

Yíngyèyuán: Nǐ yào nǎ zhǒng?

Nhân viên bán hàng: Bạn muốn loại nào?

马丁:我要这种,这种多少钱一个?

Mǎdīng: Wǒ yào zhè zhǒng, zhè zhǒng duōshǎo qián yí ge?

Martin: Tôi muốn loại này. Loại này giá bao nhiêu 1 cái?

营业员:这种四块五一个。

Yíngyèyuán: Zhè zhǒng sì kuài wǔ yí ge.

Nhân viên bán hàng: Loại này 4 tệ 5 một cái.

马丁:我要两个。

Mǎdīng: Wǒ yào liǎng ge.

Martin: Tôi muốn 2 cái.

营业员:一共九块。

Yíngyèyuán: Yígòng jiǔ kuài.

Nhân viên bán hàng: Tổng cộng 9 tệ.

READ  Giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu tiền 1 lượng?

马丁:谢谢。

Mǎdīng: Xièxie.

Martin: Cám ơn.

营业员:不客气。

Yíngyèyuán: Bú kèqi.

Nhân viên bán hàng: Không có gì ạ (dịch cho lịch sự thêm ).

Ghi chú:

  • Nǐ hǎo ở trường hợp này dịch là: chào bạn sẽ hợp lý hơn là xin chào.
  • Ta có công thức Danh từ/Đại từ/Số từ + lượng từ. Ví dụ: nǎ zhǒng (loại nào), zhè zhǒng (loại này), jiǔ kuài (9 tệ).

Hội thoại 3

马丁:请问,香蕉多少钱一斤?

Mǎdīng: Qǐngwèn, xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn?

Martin: Xin hỏi, chuối bao nhiêu tiền 1 cân?

营业员:一块八一斤。

Yíngyèyuán: Yí kuài bā yì jīn.

Người bán hàng: 1 tệ 8 một cân.

马丁:苹果呢?

Mǎdīng: Píngguǒ ne?

Martin: Còn táo?

营业员:三块五一斤。您买多少?

Yíngyèyuán: Sān kuài wǔ yì jīn. Nín mǎi duōshǎo?

Người bán hàng: 3 tệ 5 một cân. Ngài mua bao nhiêu? 

马丁:我买四斤香蕉,再买三斤苹果。一共多少钱?

Mǎdīng: Wǒ mǎi sì jīn xiāngjiāo, zài mǎi sān jīn píngguǒ. Yígòng duōshǎo qián?

Martin: Tôi mua 4 cân chuối, mua thêm 3 cân táo. Tổng cộng bao nhiêu tiền?

[external_link offset=2]

营业员:一共十七块七(毛)。

Yíngyèyuán: Yígòng shí qī kuài qī (máo).

Người bán hàng: Tổng cộng là 17 tệ 7 (hào).

Ghi chú:

  • … + yì jīn (1 cân): cách sử dụng để hỏi hoặc trả lời giá tiền của một thứ nào đó.
  • máo (hào): Có thể lược bớt trong câu

3 Ngữ Pháp

Ngữ pháp không có gì, chỉ cần lưu ý các điều sau:

a) Hỏi giá

Hỏi về giá tiền có nhiều cách, nó ghép tương tự tiếng Việt.

READ  Tiêm vắc xin cúm hết bao nhiêu tiền và lịch chích ngừa vacxin cúm

Xiāngjiāo + duōshǎo qián + yì jīn?

Chuối + bao nhiêu tiền + một cân?

Duōshǎo qián + yì jīn + Xiāngjiāo?

Bao nhiêu tiền + một cân + chuối?

Yì jīn + Xiāngjiāo + duōshǎo qián?

Một cân + chuối + bao nhiêu tiền?

Zhè ge + duōshǎo qián + yì jīn?

Cái này + bao nhiêu tiền + một cân?

b) Trả lời

Số tiền + yì jīn

Ví dụ: Yí kuài bā yì jīn (1 tệ 8 một cân)


4 Luyện tập


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:



Trang: 1 2 3

[external_footer]
See more articles in the category: Bao nhiêu tiền

Leave a Reply