Or you want a quick look: 1 Từ vựng
香蕉多少钱一斤? lượng từ cho máy móc nhân viên bán hàng, kinh doanh đừng khách sáo, không có gì khách sáo, khách khi Ghi chú: 马丁想买电子词典和电脑。一部电子词典七百八十块钱,一台电脑五千九百块钱,一共需要六千六百八十块钱。 Ghi chú: 营业员:你好!请问,你要什么? 马丁:我要一个面包。 营业员:你要哪种? 马丁:我要这种,这种多少钱一个? 营业员:这种四块五一个。 马丁:我要两个。 营业员:一共九块。 马丁:谢谢。 营业员:不客气。 Ghi chú: 马丁:请问,香蕉多少钱一斤? 营业员:一块八一斤。 马丁:苹果呢? 营业员:三块五一斤。您买多少? 马丁:我买四斤香蕉,再买三斤苹果。一共多少钱? 营业员:一共十七块七(毛)。 Ghi chú: Ngữ pháp không có gì, chỉ cần lưu ý các điều sau: Hỏi về giá tiền có nhiều cách, nó ghép tương tự tiếng Việt. Xiāngjiāo + duōshǎo qián + yì jīn? Duōshǎo qián + yì jīn + Xiāngjiāo? Yì jīn + Xiāngjiāo + duōshǎo qián? Zhè ge + duōshǎo qián + yì jīn? Số tiền + yì jīn Ví dụ: Yí kuài bā yì jīn (1 tệ 8 một cân) CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Trang: 1 2 3
Xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn?
Chuối bao nhiêu tiền một cân?
1 Từ vựng
{lượng từ}
{danh từ}
{}
{tính từ}
2 Bài học
Hội thoại 1
Mǎdīng xiǎng mǎi diànzǐ cídiǎn hé diànnǎo. Yí bù diànzǐ cídiǎn qī bǎi bāshí kuài qián, yì tái diànnǎo wǔqiān jiǔ bǎi kuài qián, yígòng xūyào liùqiān liùbǎi bāshí kuài qián.
Martin muốn mua kim từ điển và máy tính. Một bộ kim từ điển 7 trăm 80 tệ, 1 cái máy tính 5 nghìn 9 trăm tệ, tổng cộng cần 6 nghìn 6 trăm 80 tệ.
Hội thoại 2
[external_link offset=1]
Yíngyèyuán: Nǐ hǎo! Qǐngwèn, nǐ yào shénme?
Nhân viên bán hàng: Chào bạn! Xin hỏi, bạn muốn gì?
Mǎdīng: Wǒ yào yí ge miànbāo.
Martin: Tôi muốn một cái bánh mỳ.
Yíngyèyuán: Nǐ yào nǎ zhǒng?
Nhân viên bán hàng: Bạn muốn loại nào?
Mǎdīng: Wǒ yào zhè zhǒng, zhè zhǒng duōshǎo qián yí ge?
Martin: Tôi muốn loại này. Loại này giá bao nhiêu 1 cái?
Yíngyèyuán: Zhè zhǒng sì kuài wǔ yí ge.
Nhân viên bán hàng: Loại này 4 tệ 5 một cái.
Mǎdīng: Wǒ yào liǎng ge.
Martin: Tôi muốn 2 cái.
Yíngyèyuán: Yígòng jiǔ kuài.
Nhân viên bán hàng: Tổng cộng 9 tệ.
Mǎdīng: Xièxie.
Martin: Cám ơn.
Yíngyèyuán: Bú kèqi.
Nhân viên bán hàng: Không có gì ạ (dịch cho lịch sự thêm ạ).
Hội thoại 3
Mǎdīng: Qǐngwèn, xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn?
Martin: Xin hỏi, chuối bao nhiêu tiền 1 cân?
Yíngyèyuán: Yí kuài bā yì jīn.
Người bán hàng: 1 tệ 8 một cân.
Mǎdīng: Píngguǒ ne?
Martin: Còn táo?
Yíngyèyuán: Sān kuài wǔ yì jīn. Nín mǎi duōshǎo?
Người bán hàng: 3 tệ 5 một cân. Ngài mua bao nhiêu?
Mǎdīng: Wǒ mǎi sì jīn xiāngjiāo, zài mǎi sān jīn píngguǒ. Yígòng duōshǎo qián?
Martin: Tôi mua 4 cân chuối, mua thêm 3 cân táo. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
Yíngyèyuán: Yígòng shí qī kuài qī (máo).
Người bán hàng: Tổng cộng là 17 tệ 7 (hào).
3 Ngữ Pháp
a) Hỏi giá
Chuối + bao nhiêu tiền + một cân?
Bao nhiêu tiền + một cân + chuối?
Một cân + chuối + bao nhiêu tiền?
Cái này + bao nhiêu tiền + một cân? b) Trả lời
4 Luyện tập