“Công tử” là gì? Nghĩa của từ công tử trong tiếng Việt | Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: Công tử là gì?

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Công tử
  • Thiếu gia La gì
  • Bệnh công tử
  • Hoàng trưởng tử
  • Công tư là gì
  • Hoàng tử la gì
  • Hắc công tử
  • Thái tử la gì
 
 
 
 
 
 
 
“Công tử” là gì? Nghĩa của từ công tử trong tiếng Việt

“Công tử” là gì? Nghĩa của từ công tử trong tiếng Việt

Công tử là gì?

Con trai nhà quyền quý thời phong kiến. Công tử bột: con trai nhà giàu chỉ biết chơi bời phóng đãng.

Công Tử

Công: ông (tiếng tôn xưng), tử: con. Ngày xưa con các chư hầu gọi là công tử, con gái cũng vậy. Trừ người con đầu gọi là thế tử. Thế: đời (truyền đời này sang đời khác). Còn bao nhiêu đều gọi là công tử. Về sau dùng chỉ con nhà quyền quý.

công tử nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Từ Hán Việt Là Gì?

Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

READ  Sinh năm 1957 mệnh gì? Tuổi Đinh Dậu hợp tuổi nào, màu gì, hướng nào?

Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

READ  Ninja – Wikipedia tiếng Việt

Định nghĩa - Khái niệm

công tử từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ công tử trong từ Hán Việt và cách phát âm công tử từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công tử từ Hán Việt nghĩa là gì.

 公子 (âm Bắc Kinh)
 公子 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).
 
 

công tử
Tiếng gọi con vua chư hầu thời xưa.
◇Thi Kinh 詩經:
Lân chi chỉ, Chân chân công tử, Hu ta lân hề
麟S之趾, 振振公子, 于嗟麟兮 (Chu nam 周南, Lân chi chỉ 麟之趾) Chân của con lân, Con của vua (Văn Vương) nhân hậu, Ôi, như con kì lân.
§ Kì lân là thú thần có lòng nhân.Tiếng tôn xưng con người khác. ☆Tương tự:
lệnh lang
令郎.Tiếng tôn xưng thế gia tử đệ trong văn chương cổ (tiểu thuyết, hí khúc).Họ kép.

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Công tử
  • Thiếu gia La gì
  • Bệnh công tử
  • Hoàng trưởng tử
  • Công tư là gì
  • Hoàng tử la gì
  • Hắc công tử
  • Thái tử la gì
See more articles in the category: Wiki

Leave a Reply