đà điểu in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

  • Mắt của đà điểu châu Phi lớn hơn não của nó .

    An ostrich 's eye is bigger than its brain .

    [external_link_head]
  • Mắt của đà điểu châu Phi lớn hơn não của nó .

    An ostrich 's eye is bigger than its brain .

  • en long-legged ratite

1 lũ đà điểu điên cuồng.

A pack of crazed ostriches.

OpenSubtitles2018.v3

D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi...

... in unfertilized emu or ostrich eggs.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ.

The next day is a momentous one for the downy young birds.

jw2019

Làm việc hăng say vào cuối tuần, trồng thêm cây cho mấy con đà điểu.

Pitching in on the weekends, helping to plant the emus.

OpenSubtitles2018.v3

Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu.

And my mourning like that of ostriches.

[external_link offset=1]

jw2019

Làm sao đánh lạc hướng đà điểu trống?

How do I distract a male ostrich?

OpenSubtitles2018.v3

Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình.

An ostrich stretches its wings over its nest to shade its young.

QED

Ngày trọng đại—những chú đà điểu con phá vỏ trứng chui ra!

The great day —chicks break out of their shells!

jw2019

13 Đà điểu đập cánh vui mừng,

13 Who has removed its outer covering?

jw2019

OpenSubtitles2018.v3

Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé.

If you were an ostrich, you'd have a 46-foot wait.

OpenSubtitles2018.v3

Chim thường kháng CCHF, ngoại trừ đà điểu.

Birds are generally resistant to CCHF, with the exception of ostriches.

WikiMatrix

Đàn đà điểu Ả Rập đã tuyệt chủng vào năm 1945.

The Arabian ostrich went extinct in 1945.

WikiMatrix

Tại sao chủ trang trại không giúp đà điểu con ra khỏi vỏ trứng đã vỡ?

Why does the farmer not help the little chick out of its shattered shell?

jw2019

Mắt của đà điểu châu Phi lớn hơn não của nó .

An ostrich 's eye is bigger than its brain .

EVBNews

Đà điểu chạy ra xa khỏi trứng nhưng nó không bỏ trứng

The ostrich walks away from her eggs, but she does not abandon them

[external_link offset=2]

jw2019

Thành bạn đồng hành của chim đà điểu.

And a companion to the daughters of the ostrich.

jw2019

Anh không phải là đà điểu.

OpenSubtitles2018.v3

Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây.

Unlike the stork, the ostrich does not place her eggs in a nest built in a tree.

jw2019

opensubtitles2

(Giê-rê-mi 8:7) Chim đà điểu dù biết đập cánh nhưng không bay được.

(Jeremiah 8:7) Even though the ostrich flaps its wings, it cannot fly.

jw2019

Cả đà điểu cha lẫn đà điểu mẹ đều bỏ tổ chạy, để mặc con ở lại.

Both male and female birds flee from the nest, abandoning their young.

jw2019

Họ Ornithomimidae là một phần của nhóm Ornithomimosauria, "khủng long đà điểu".

The family Ornithomimidae is part of the group Ornithomimosauria, the "ostrich dinosaurs".

WikiMatrix

Trứng đà điểu “có những lỗ nhỏ khắp vỏ, là lối để không khí vào trong trứng.

The ostrich egg “is pitted with pores which allow the passage of gases into the egg.

jw2019

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Thôi miên – Wikipedia tiếng Việt

Leave a Reply