đại lượng – Wiktionary tiếng Việt

Or you want a quick look: Mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ɗaːj˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ lɨəŋ˨˨ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

đại lượng

  1. Cái có thể đo được bằng cách nào đó.
    Độ dài, thể tích, khối lượng là những đại lượng vô hướng.

Tính từ[sửa]

đại lượng

  1. Có độ lượng.
    Con người đại lượng.
    Cảm hóa bằng thái độ đại lượng.

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đại_lượng&oldid=1950659”

[external_link offset=2]
[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Sinh năm 1985 mệnh gì? Tuổi Ất Sửu hợp tuổi nào, màu gì, hướng nào?

Leave a Reply