You are viewing the article: đại lượng – Wiktionary tiếng Việt at Traloitructuyen.com
Or you want a quick look: Mục lục
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
[external_link_head][external_link offset=1]Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | ɗaːj˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ lɨəŋ˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
đại lượng
- Cái có thể đo được bằng cách nào đó.
- Độ dài, thể tích, khối lượng là những đại lượng vô hướng.
Tính từ[sửa]
đại lượng
- Có độ lượng.
- Con người đại lượng.
- Cảm hóa bằng thái độ đại lượng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đại_lượng&oldid=1950659”
[external_link offset=2]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
See more articles in the category: Wiki