Dưới đây là các bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật tháng 6/2021) giúp tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức các ngành y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, văn thư lưu trữ, văn hóa nghệ thuật...làm căn cứ để xây dựng bảng lương.
- Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục
- Bảng mã ngạch viên chức ngành y tế
- Bảng bậc lương, mã ngạch kỹ sư 2021
- Bảng bậc lương, mã ngạch viên chức kế toán
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A3)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên cao cấp 01.001 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên cao cấp 04.023 ngành Thanh tra 3 Kế toán viên cao cấp 06.029 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên cao cấp thuế 06.036 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên cao cấp hải quan 08.049 ngành Hải Quan 6 Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng 07.044 ngành Ngân hàng 7 Kiểm toán viên cao cấp 06.041 ngành Kiểm toán NN 8 Chấp hành viên cao cấp 03.299 ngành Thi hành án dân sự 9 Thẩm tra viên cao cấp 03.230 10 Kiểm soát viên cao cấp thị trường 21.187 Ngành Quản lý thị trường
2. Bảng 2: Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A2)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên chính 01.002 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên chính 04.024 Thanh tra 3 Kế toán viên chính 06.030 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên chính thuế 06.037 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên chính hải quan 08.050 ngành Hải Quan 6 Kỹ thuật viên bảo quản chính 19.220 ngành dự trữ quốc gia 7 Kiểm soát viên chính ngân hàng 07.045 ngành Ngân hàng 8 Kiểm toán viên chính 06.042 ngành Kiểm toán NN 9 Chấp hành viên trung cấp 03.300 ngành Thi hành án dân sự 10 Thẩm tra viên chính 03.231 11 Kiểm soát viên chính thị trường 21.188 Ngành Quản lý thị trường 12 Kiểm dịch viên chính động vật 09.315 Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.2) 13 Kiểm dịch viên chính thực vật 09.318 14 Kiểm soát viên chính đê điều 11.081 15 Kiểm lâm viên chính 10.225 Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.1) 16 Kiểm ngư viên chính 25.309 17 Thuyền viên kiểm ngư chính 25.312 18 Văn thư viên chính 02.006 Ngành Văn thư
3. Bảng 3: Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A1)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên 01.003 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên 04.025 Chuyên ngành thanh tra 3 Kế toán viên 06.031 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên thuế 06.038 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên hải quan 08.051 ngành Hải Quan 6 Kỹ thuật viên bảo quản 19.221 ngành dự trữ quốc gia 7 Kiểm soát viên ngân hàng 07.046 ngành Ngân hàng 8 Kiểm toán viên 06.043 ngành Kiểm toán NN 9 Chấp hành viên sơ cấp 03.301 ngành Thi hành án dân sự 10 Thẩm tra viên 3.232 11 Thư ký thi hành án 03.302 12 Kiểm soát viên thị trường 21.189 Ngành Quản lý thị trường 13 Kiểm dịch viên động vật 09.316 Ngành Nông nghiệp 14 Kiểm dịch viên thực vật 09.319 15 Kiểm soát viên đê điều 11.082 16 Kiểm lâm viên 10.226 17 Kiểm ngư viên 25.310 18 Thuyền viên kiểm ngư 25.313 19 Văn thư viên 02.007 Ngành văn thư
4. Bảng 4: Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xếp lương công chức loại A0)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Cán sự 01.004 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Kế toán viên trung cấp 06.032 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 3 Kiểm tra viên trung cấp thuế 06.039 ngành Thuế 4 Kiểm tra viên trung cấp hải quan 08.052 ngành Hải Quan 5 Kiểm soát viên trung cấp thị trường 21.190 Ngành Quản lý thị trường 6 Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp 19.222 ngành dự trữ quốc gia 7 Thủ kho bảo quản 19.223
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (Xếp lương công chức loại B)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…) 01.005 làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính 2 Nhân viên thuế 06.040 ngành Thuế 3 Nhân viên hải quan 08.053 ngành Hải Quan 4 Thủ kho ngân hàng 07.048 ngành Ngân hàng 5 Thủ quỹ ngân hàng 06.034 6 Kiểm ngân 07.047 7 Thư ký trung cấp thi hành án 03.303 ngành Thi hành án dân sự 8 Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật 09.317 Ngành Nông nghiệp 9 Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật 09.320 10 Kiểm soát viên trung cấp đê điều 11.083 11 Kiểm lâm viên trung cấp 10.228 12 Kiểm ngư viên trung cấp 25.311 13 Thuyền viên kiểm ngư trung cấp 25.314 14 Văn thư viên trung cấp 02.008 Ngành văn thư 15 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị 06.035 16 Bảo vệ, tuần tra canh gác 19.186
6. Bảng 6: Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1) | 19.224 | ngành dự trữ quốc gia |
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên cao cấp (hạng I) V.updating giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) V.updating giảng dạy trong trường CĐSP 3 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) V.updating ngành giáo dục nghề nghiệp 4 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I V.09.02.05 5 Bác sĩ cao cấp (hạng I) V.updating Ngành Y tế 6 Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) V.08.02.04 7 Dược sĩ cao cấp (hạng I) V.08.08.20 8 Y tế công cộng cao cấp (hạng I) V.08.04.08 9 Đạo diễn nghệ thuật hạng I V.updating Ngành nghệ thuật 10 Diễn viên hạng I V.10.04.12 11 Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) V.updating Ngành TDTT 12 Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) V.updating Ngành KH&CN 13 Kỹ sư cao cấp (Hạng I) V.05.02.05 14 Âm thanh viên hạng I Vupdating Ngành Thông tin truyền thông 15 Phát thanh viên hạng I V11.10.27 16 Kỹ thuật dựng phim hạng I V11.11.31 17 Quay phim hạng I V11.12.35 18 Biên tập viên hạng I V.11.01.01 19 Phóng viên hạng I V.11.02.04 20 Biên dịch viên hạng I V.11.03.07 21 Đạo diễn truyền hình hạng I V.11.04.10 22 Kiến trúc sư Hạng I V.updating Ngành xây dựng 23 Thẩm kế viên hạng I V.04.02.04 24 Họa sĩ hạng I V.updating Ngành Mỹ thuật
2. Bảng 2: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên chính (hạng II) V.updating giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.updating Dự bị đại học 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.updating giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.updating ngành giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06 7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.updating giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14 9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.updating giảng dạy trong THCS 10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31 11 Giáo viên tiểu học hạng I V.updating giảng dạy trong trường tiểu học 12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28 13 Giáo viên mầm non hạng I V.updating giảng dạy trong trường mầm non 14 Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) V.updating Ngành Y tế 15 Bác sĩ chính (hạng II) V.08.01.02 16 Dược sĩ chính (hạng II) V.08.08.21 17 Điều dưỡng hạng II V.08.05.11 18 Hộ sinh hạng II V.08.06.14 19 Kỹ thuật y hạng II V.08.07.17 20 Y tế công cộng chính (hạng II) V.08.04.09 21 Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) V.updating Ngành lao động 22 Công tác xã hội viên chính (hạng II) V.09.04.01 23 Đạo diễn nghệ thuật hạng II V.updating Ngành nghệ thuật 24 Diễn viên hạng II V.10.04.13 25 Di sản viên hạng II V.updating Ngành Văn hóa 26 Huấn luyện viên chính (hạng II) V.updating Ngành TDTT 27 Nghiên cứu viên chính (Hạng II) V.updating Ngành KH&CN 28 Kỹ sư chính (Hạng II) V.05.02.06 29 Âm thanh viên hạng II Vupdating Ngành Thông tin truyền thông 30 Phát thanh viên hạng II V11.10.28 31 Kỹ thuật dựng phim hạng II V11.11.32 32 Quay phim hạng II V11.12.36 33 Biên tập viên hạng II V.11.01.02 34 Phóng viên hạng II V.11.02.05 35 Biên dịch viên hạng II V.11.03.08 36 Đạo diễn truyền hình hạng II V.11.04.11 37 Kiến trúc sư Hạng II V.updating Ngành xây dựng 38 Thẩm kế viên hạng II V.04.02.05 39 Họa sĩ hạng II V.updating Ngành Mỹ thuật 40 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II V.updating Ngành chăn nuôi&Thú y 41 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II V.03.05.13 42 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II V.03.06.16 43 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II V.03.07.19 44 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II V.updating Ngành trồng trọt&BVTV 45 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II V.03.02.04 46 Kiểm nghiệm viên V.03.03.07 47 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II V.updating Ngành dự báo khí tượng thủy văn 48 Phương pháp viên hạng II V.updating Ngành Văn hóa cơ sở 49 Hướng dẫn viên văn hóa hạng II V.10.07.22 50 Lưu trữ viên chính (hạng II) V.updating Ngành lưu trữ 51 Văn thư chính 02.006 Ngành văn thư 52 Thư viện viên hạng II V.updating Ngành thư viện 53 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II V.updating Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
cây trồng hạng II
3. Bảng 3: Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên (hạng III) V.updating giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.updating Dự bị đại học 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.updating giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.updating ngành giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07 7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.updating giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.updating giảng dạy trong trường THCS 9 Giáo viên tiểu học hạng III V.updating giảng dạy trong trường tiểu học 10 Giáo viên mầm non hạng II updating giảng dạy trong trường mầm non 11 Bác sĩ (hạng III) V.updating Ngành Y tế 12 Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) V.08.02.06 13 Dược sĩ (hạng III) V.08.08.22 14 Điều dưỡng hạng III V.08.05.12 15 Hộ sinh hạng III V.08.06.15 16 Kỹ thuật y hạng III V.08.07.18 17 Y tế công cộng (hạng III) V.08.04.10 18 Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) V.updating Ngành lao động 19 Công tác xã hội viên (hạng III) V.09.04.02 20 Đạo diễn nghệ thuật hạng III V.updating Ngành nghệ thuật 21 Diễn viên hạng III V.10.04.14 22 Di sản viên hạng III V.updating Ngành Văn hóa 23 Huấn luyện viên (hạng III) V.updating Ngành TDTT 24 Nghiên cứu viên (Hạng III) V.updating Ngành KH&CN 25 Kỹ sư (Hạng III) V.05.02.07 26 Âm thanh viên hạng III Vupdating Ngành Thông tin truyền thông 27 Phát thanh viên hạng III V11.10.29 28 Kỹ thuật dựng phim hạng III V11.11.33 29 Quay phim hạng III V11.12.37 30 Biên tập viên hạng III V.11.01.03 31 Phóng viên hạng III V.11.02.06 32 Biên dịch viên hạng III V.11.03.09 33 Đạo diễn truyền hình hạng III V.11.04.12 34 Kiến trúc sư Hạng III V.updating Ngành xây dựng 35 Thẩm kế viên hạng III V.04.02.06 36 Họa sĩ hạng III V.updating Ngành Mỹ thuật 37 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III V.updating Ngành chăn nuôi&Thú y 38 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III V.03.05.14 39 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III V.03.06.15 40 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III V.03.07.20 41 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III V.updating Ngành trồng trọt&BVTV 42 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III V.03.02.05 43 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III V.03.03.08 44 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III V.updating Ngành dự báo khí tượng thủy văn 45 Phương pháp viên hạng III V.updating Ngành Văn hóa cơ sở 46 Hướng dẫn viên văn hóa hạng III V.10.07.23 47 Lưu trữ viên (hạng II) V.updating Ngành lưu trữ 48 Văn thư 02.007 Ngành văn thư 49 Thư viện viên hạng III V.updating Ngành thư viện 50 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.updating Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
4. Bảng 4: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.updating | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.updating | giảng dạy trong trường mầm non |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 |
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT Ngạch Mã số 1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.updating ngành giáo dục nghề nghiệp 2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.updating Ngành giáo dục 3 Y sĩ hạng IV V.updating Ngành y tế 4 Dược hạng IV V.08.08.23 5 Điều dưỡng hạng IV V.08.05.13 6 Hộ sinh hạng IV V.08.06.16 7 Kỹ thuật y hạng IV V.08.07.19 8 Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) V.updating Ngành lao động 9 Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) V.09.04.03 10 Đạo diễn nghệ thuật hạng IV V.updating Ngành nghệ thuật 11 Diễn viên hạng IV V.10.04.15 12 Di sản viên hạng IV V.updating Ngành Văn hóa 13 Hướng dẫn viên (hạng IV) V.updating Ngành TDTT 14 Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) V.updating Ngành KH&CN 15 Kỹ thuật viên (hạng IV) V.05.02.08 16 Âm thanh viên hạng IV Vupdating Ngành Thông tin truyền thông 17 Phát thanh viên hạng IV V11.10.30 18 Kỹ thuật dựng phim hạng IV V11.11.34 19 Quay phim hạng IV V11.12.38 20 Thẩm kế viên hạng IV V.updating Ngành xây dựng 21 Họa sĩ hạng IV V.updating Ngành Mỹ thuật 22 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV V.updating Ngành chăn nuôi&Thú y 23 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV V.03.05.15 24 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV V.03.06.16 25 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV V.03.07.21 26 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV V.updating Ngành trồng trọt&BVTV 27 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV V.03.02.06 28 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV V.03.03.09 29 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV V.updating Ngành dự báo khí tượng thủy văn 30 Phương pháp viên hạng IV V.updating Ngành Văn hóa cơ sở 31 Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV V.10.07.24 32 Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) V.updating Ngành lưu trữ 33 Văn thư trung cấp 02.008 Ngành văn thư 34 Thư viện viên hạng IV V.updating Ngành thư viện 35 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.updating Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường 36 Y công 16.129 Ngành y tế 37 Hộ lý 16.130 38 Nhân viên nhà xác 16.131 39 Dược tá 16.136
Quy định về ngạch công chức
- Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
- Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng
- Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
- Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
- Thông tư 09/2018/TT-BNV quy định về mã số ngạch công chức quản lý thị trường
- Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư
Quy định về ngạch viên chức
Ngành Giáo dục
- Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
- Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
- Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
- Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
- Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
- Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
- Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Ngành lao động
- Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
- Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
- Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
- Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
- Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
Ngành Thông tin & truyền thông
[external_footer]