Or you want a quick look: HỎI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT NHƯ NÀO MỚI CHẤT?
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- Số đếm tuổi tiếng Nhật
- 28 tuổi tiếng Nhật đọc là gì
- Hỏi tuổi tiếng Nhật
- Số đếm tiếng Nhật
- Cách đếm tiền trong tiếng Nhật
- Cách đếm tầng trong tiếng Nhật
- Đếm số tuổi
- 21 tiếng Nhật là gì
Khi bắt đầu học bất cứ ngôn ngữ nào thì việc giới thiệu tên, tuổi, xuất xứ là rất quan trọng để cho đối phương biết được thông tin của bản thân mình. Sau đây, Traloitructyyen.com xin giới thiệu chi tiết cách đếm tuổi trong tiếng Nhật tới các bạn nhé. Cùng học tiếng Nhật thôi.
HỎI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT NHƯ NÀO MỚI CHẤT?
Để hỏi tuổi trong tiếng Nhật vừa khéo léo, lịch sự bạn có thể hỏi bằng 2 cách sau:
Cách 1
なんさいですか。
Phiên âm: Nansaidesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.
Cách 2
おいくつですか。
Cách đọc: Oikutsudesuka
Nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi ?
Hỏi tuổi trong tiếng Nhật như nào mới chất?
CÁCH GIỚI THIỆU TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT CỰC NGẦU
Có 2 cách giới thiệu tuổi trong tiếng Nhật cực ngầu, khiến người Nhật thích thú. Mời bạn tham khảo:
わたしは 。。。歳。
Hoặc
。。。さい。
Ví dụ : わたしは 20 歳。/ 20 歳。
Hai cách giới thiệu tuổi trong tiếng Nhật cực ngầu
Có 2 cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật, đó là :
~ なんさいですか。
~ おいくつですか。( Bạn bao nhiêu tuổi?)
なんさい được dùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. おいくつ có ý nghĩa tương tự, nhưng dùng trong trường hợp kính cẩn lịch sự hơn như: hỏi tuổi Giáo Viên, cấp trên, người lạ…
-> Trả lời: わたしは ・・・歳(さい)です。
Thông thường, chúng ta lấy số đếm rồi kết hợp với さい tạo ra số đếm tuổi.
Tuy nhiên có 1 số trường hợp đọc theo cách đặc biệt như sau:
いっさい:1 tuổi
はっさい:8 tuổi
じゅっさい:10 tuổi
はたち:20 tuổi
Các đuôi số đếm tuổi 0, 1, 8 cũng đọc theo cách đặc biệt như trên.
20 tuổi thì không có chữ さい ở cuối cùng.
Đôi khi người Nhật thích nói số đếm tuổi giống hệt như số thứ tự. Ví dụ:
わたしは じゅうはちです。( Tôi 18 tuổi )
CÁCH ĐẾM SỐ TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT CỰC HAY
Tuổi | Cách đọc | Nghĩa |
いっさい | issai | 1 tuổi |
にさい | nisai | 2 tuổi |
さんさい | sansai | 3 tuổi |
よんさい | yonsai | 4 tuổi |
ごさい | gosai | 5 tuổi |
ろくさい | rokusai | 6 tuổi |
ななさい | nanasai | 7 tuổi |
はっさい | hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | kyuusai | 9 tuổi |
じゅっさい | jussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | juu issai | 11 tuổi |
じゅうにさい | juu nisai | 12 tuổi |
じゅうさんさい | juu sansai | 13 tuổi |
じゅうよんさい | juu yonsai | 14 tuổi |
じゅうごさい | juu gosai | 15 tuổi |
じゅうろくさい | juu rokusai | 16 tuổi |
じゅうななさい | juu nanasai | 17 tuổi |
じゅうはっさい | juu hassai | 18 tuổi |
じゅうきゅうさい | juu kyuusai | 19 tuổi |
はたち | hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | nijuu issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | san jussai | 30 tuổi |
よんじゅっさい | yon jussai | 40 tuổi |
ごじゅっさい | go jussai | 50 tuổi |
ろくじゅっさい | roku jussai | 60 tuổi |
ななじゅっさい | nana jussai | 70 tuổi |
はちじゅっさい | hachi jussai | 80 tuổi |
きゅじゅっさい | kyu jussai | 90 tuổi |
ひゃくさい | hyakusai | 100 tuổi |
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt và ghi nhớ bài số đếm tuổi này nhé !
Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn có thể xem thêm
-
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- Số đếm tuổi tiếng Nhật
- 28 tuổi tiếng Nhật đọc là gì
- Hỏi tuổi tiếng Nhật
- Số đếm tiếng Nhật
- Cách đếm tiền trong tiếng Nhật
- Cách đếm tầng trong tiếng Nhật
- Đếm số tuổi
- 21 tiếng Nhật là gì