Hoa lang – Wikipedia tiếng Việt

Or you want a quick look: Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Lang (Hwarang) hay còn gọi là Lang Gia, Phong lưu đồ, Quốc tiên đồ, Phong Nguyệt đồ, là những đội quân thanh thiếu niên ưu tú tại Tân La, một vương quốc Triều Tiên tồn tại cho đến thế kỷ thứ 10. Đây là một cơ cấu tổ chức quân đội bắt nguồn từ xã hội bộ tộc. Các thanh thiếu niên sẽ phải sinh hoạt trong môi trường tập thể, học tập các truyền thống đạo đức, lễ nghi đương thời, chủ yếu là văn hóa du nhập Trung Hoa truyền thống và văn hóa Phật giáo. Dưới thời Chân Hưng Vương, Hoa Lang trở thành cơ cấu giáo dục chính thức quốc gia, và những môn đồ được gọi là "Hoa Lang đồ". Tinh thần Hoa Lang đồ tồn tại trong suốt gần 20 thế kỷ được thể hiện trong "Thế tục ngũ giới", với lời tuyên thệ "Thượng quân dĩ trung, sự thân dĩ hiếu, giao hữu dĩ tín, sát sinh hữu trạch, lâm chiến vô thoái", những lời này cũng được tìm thấy khắc trên một số tảng đá. Tuy nhiên, bản thân "thế tục ngũ giới" không ghi chép về điều này.

[external_link offset=1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ikeuchi Hiroshi. "Shiragi no karō ni tsuite." Tōyō-gakuhō updating), pp. 1–34
  • Joe, Wanna J. and Hongkyu A. Choe. Traditional Korea, A Cultural History. Seoul: Hollym, 1997.
  • Lee, Ki-dong. "The Silla Society and Hwarang Corps." Journal of Social Sciences and Humanities, 65 (June 1987):1-16
  • Lee, Peter H. (trans.) Lives of Eminent Korean Monks: The Haedong Kosŭng Chŏn (by Gakhun). Cambridge, MA: Harvard University Press, 1969.
  • McBride, Richard D., II. "The Hwarang segi Manuscripts: An In-Progress Colonial Period Fiction." Korea Journal, vol. 45, no. 3 (Autumn 2005):230-260.[1]
  • McBride, Richard D., II. "Silla Buddhism and the Hwarang." Korean Studies updating): 54-89.
  • Mohan, Pankaj N. "Maitreya Cult in Early Shilla: Focusing on Hwarang in Maitreya-Dynasty." Seoul Journal of Korean Studies, updating):149-174.
  • Rutt, Richard. "The Flower Boys of Silla (Hwarang), Notes on the Sources." Transactions of the Korea Branch of the Royal Asiatic Society, 38 (October 1961):1-66.
  • Tikhonov, Vladimir. "Hwarang Organization: Its Functions and Ethics." Korea Journal, vol. 38, no. 2 (Summer 1998):318-338. [2]
  • Waley, A. "The Book of Songs" London, 1937.
READ  hít đất in English – Vietnamese-English Dictionary

[external_link_head]

[external_link offset=2][external_footer]
See more articles in the category: Wiki

Leave a Reply