Hope You Are Doing Well Là Gì, Các Cách Hỏi Thăm Và Đáp Lại Trong Tiếng Anh

Or you want a quick look:

Hope You Are Doing Well Là Gì, Các Cách Hỏi Thăm Và Đáp Lại Trong Tiếng Anh

Những người học tiếng Anh vẫn luôn mặc định khi gặp mặt nhau câu hỏi thăm đầu tiên sẽ là “How are you” và câu trả lời thường sẽ là “I’m fine. Thank you. And you?”. Nếu cuộc giao tiếp với ai cũng lặp đi lặp lại như vậy thì sẽ rất nhàm chán. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem ngoài cách nói ai cũng dùng đó ra thì còn những cách hỏi thăm và đáp lại thế nào để cuộc trò chuyện thêm sinh động, thú vị.

Đang xem: Hope you are doing well là gì

[external_link_head]

Hope You Are Doing Well Là Gì, Các Cách Hỏi Thăm Và Đáp Lại Trong Tiếng Anh

I. Các cách hỏi thăm khi gặp mặt

[external_link offset=1]

1. Any news? (Có tin gì không?)2. What’s news? (Có gì mới không?)3. What’s the news? (Có tin gì mới không?)4. What’s the latest? (Có tin gì mới nhất không?)5. Still alive? (Vẫn sống bình thường chứ?)6. Still alive and kicking? (Vẫn sống yên ổn chứ?)7. Are you well? (Anh/chị vẫn khỏe chứ?)8. In good shape, are you? (Khỏe mạnh chứ?)9. Are you feeling all right today? (Hôm nay anh/chị khỏe chứ?)10. Are you better now? (Bây giờ khá hơn rồi chứ?)11. How are you? (Anh/chị sức khỏe thế nào?)12. How have you been lately? (Dạo này sức khỏe thế nào?)13. How are you feeling? (Anh/ chị sức khỏe thế nào?)14. How are you going? (Anh/chị vẫn bình an chứ?)15. How are you keeping? (Vẫn bình an vô sự chứ?)16. How are you getting on? (Vẫn đâu vào đấy chứ?)17. How are you getting along? (Vẫn đâu vào đấy chứ?)18. How’s life? (Cuộc sống thế nào?)19. How’s life treating you? (Cuộc sống vẫn bình thường chứ?)20. How are things? (Mọi việc thế nào?)21. How are things with you? (Công việc của bạn thế nào)22. How are things going with you? (Công việc của bạn vẫn tiến hành – đều đều chứ?)23. How goes it? (Làm ăn thế nào?)24. How goes it with you? (Dạo này làm ăn thế nào?)25. What are you up to nowadays? (Dạo này có dự định gì không?)26. What are you up to these days? (Hiện giờ có dự định gì không?)27. I trust you’re keeping well? (Chắc là bạn vẫn khỏe?)28. I hope you are well. (Hy vọng anh/chị vẫn khỏe).29. I hope all goes well with you. (Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ).

READ  Hoa hậu Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Xem thêm: In Order For Là Gì – Phân Biệt In Order For Và In Order To

II. Cách đáp lại lời hỏi thăm

1. Khi bạn trong trạng thái rất tốtVery well, thanks. (And you?)Rất tuyệt, cảm ơn cậu. (Còn cậu?)Pretty fair.Rất tuyệt.I’m on the top of the world.Mình đang rất sung sướng đây.I’m AWAP. (as well as possible).Tốt nhất có thể.Better yesterday but not as good as I will be tomorrow.Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai.I’m feeling really grateful for this beautiful day.Tôi cảm thấy rất tuyệt cho ngày tuyệt đẹp hôm nay.Can’t complain.Không chê vào đâu được.Getting stronger.Đang trở nên mạnh mẽ hơn.

Xem thêm: Xe Cơ Giới Là Gì, Các Loại Xe Cơ Giới Chuyên Dùng Ít Người Biết

[external_link offset=2]

2. Khi bạn trong trạng thái bình thường, không có gì đặc biệtI’m fine, thanks/ So so, thanks/ I’m OK, thanks.Tôi ổn, cảm ơn cậụI’m alright.Tôi bình thường.Not my best day, but not my worst day either.Không phải ngày tốt nhất, cũng không phải ngày tệ nhất của tôi.I’m still alive.Tôi vẫn sống sót.Not giving up.Vẫn đang cố gắng.Improving.Đang tiến triển.

3. Khi bạn trong trạng thái không tốt lắmReally bad.Rất tệ.I’m not on a good mood.Không được tốt lắm.I’m trying to stay positive.Đang cố gắng lạc quan.Not in the mood to say how I feel, but thanks for asking me.Không có tâm trạng để mà nói rằng tôi thấy thế nào, nhưng cảm ơn cậu vì đã hỏi han.I get knocked down, but I’ll get up again.Tôi đang bị xuống tinh thần đây, nhưng rồi sẽ tốt trở lại thôi.You can’t know pleasure without pain, right?Cậu không thể biết đến niềm vui mà không có đau khổ đúng không? [external_footer]

See more articles in the category: Wiki
READ  splendid

Leave a Reply