You are viewing the article: “kiếu” là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt at Traloitructuyen.com
Or you want a quick look: kiếu
Tìm
[external_link_head]kiếu
- đg. Từ chối, không dự được: Xin kiếu, không đến dự tiệc.
nđg. Xin phép ra về hay xin lỗi vì không đến dự được. Xin kiếu về trước. Được mời nhưng đành phải kiếu.
[external_link offset=2]
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
kiếu
kiếu
See more articles in the category: Wiki