“kiếu” là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: kiếu"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

kiếu"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- đg. Từ chối, không dự được: Xin kiếu, không đến dự tiệc.

[external_link offset=1]

nđg. Xin phép ra về hay xin lỗi vì không đến dự được. Xin kiếu về trước. Được mời nhưng đành phải kiếu.

"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"kiếu" là gì? Nghĩa của từ kiếu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kiếu

kiếu

  • Decline to come, decline attend
    • Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm: To decline to attend a banquet because of an illness


[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  “biểu tượng” là gì? Nghĩa của từ biểu tượng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Leave a Reply