Or you want a quick look: Nghĩa từ Knock out
Trang trước
Trang sau
[external_link_head]Cụm động từ Knock out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Knock out
Ý nghĩa của Knock out là:
Đánh và làm cho ai đó bất tỉnh
Ví dụ cụm động từ Knock out
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock out:
- The middleweight champion KNOCKED OUT the challenger in the fourth round of the fight. Nhà vô địch quyền Anh hạng trung đã đánh bất tỉnh người thách đấu ở vòng thứ tư của trận đấu.
Nghĩa từ Knock out
Ý nghĩa của Knock out là:
Bán, phân phối
Ví dụ cụm động từ Knock out
Ví dụ minh họa cụm động từ Knock out:
[external_link offset=1]- They're KNOCKING hundreds OUT a day in the sales. Họ đang phân phối hàng trăm cái một ngày khi bán hàng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Knock out trên, động từ Kip còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Knock about
Cụm động từ Knock around
Cụm động từ Knock back
Cụm động từ Knock down
Cụm động từ Knock it off!
Cụm động từ Knock off
Cụm động từ Knock out
Cụm động từ Knock over
Cụm động từ Knock together
Cụm động từ Knock up
Trang trước
Trang sau
k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
[external_link offset=2]Bài viết liên quan
160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
197 thẻ HTML cơ bản
297 bài học PHP
101 bài học C++ hay nhất
97 bài tập C++ có giải hay nhất
208 bài học Javascript có giải hay nhất