Or you want a quick look: Xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 có giá bao nhiêu?
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 4x2 AT và 4x4 AT tháng 8 năm 2021.
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 mới nhất
Xe Mitsubishi Pajero Sport là một lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc SUV 7 chỗ với hàng loạt ưu điểm về thiết kế, khả năng vận hành và trang bị an toàn. Mitsubishi Pajero Sport là mẫu xe thường xuyên áp dụng chương trình giảm giá nhằm kích cầu tiêu dùng.
Đến ngày 06/10, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã chính thức giới thiệu "Trùm cuối" trong dải sản phẩm của hãng - chiếc Mitsubishi Pajero Sport 2021 với nhiều nâng cấp từ thiết kế, trang bị tiện nghi cho tới khả năng vận hành.
Để không bỏ lỡ cơ hội mua xe với giá tốt, mời các bạn theo dõi những thông tin cập nhật mới nhất tại bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 tháng 8/2021.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 có giá bao nhiêu?
Mitsubishi Pajero Sport 2021 nâng cấp mới hiện chỉ còn duy nhất động cơ Diesel và 2 phiên bản thay vì 7 phiên bản như trước đó. Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 cụ thể như sau:
GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO SPORT 2021 THÁNG 8/2021 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Diesel 4×2 AT | 1,110 |
Diesel 4×4 AT | 1,345 |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 8 năm 2021 | |
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất (Triệu đồng) |
Diesel 4×2 MT | 980,5 |
Diesel 4×2 AT | 1062 |
Gasoline 4×2 AT | 1092,5 |
Gasoline 4×4 AT | 1182,5 |
Gasoline 4×2 AT PREMIUM | 1160 |
Gasoline 4×4 AT PREMIUM | 1250 |
Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1150 |
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 có khuyến mại gì trong tháng 8/2021?
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Diesel 4×2 AT | 1.110 | Gói hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá ~56 triệu đồng) |
Diesel 4×4 AT | 1.345 | Gói hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá ~68 triệu đồng) |
Các đại lý bán xe Mitsubishi Pajero Sport thường áp dụng chương trình ưu đãi, khuyến mại khác nhau. Có nơi sẽ giảm tiền mặt nhưng có nơi bán đúng giá niêm yết và tặng kèm quà tặng, phụ kiện.
[external_link offset=1]Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá bán của Mitsubishi Pajero Sport và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
- Mitsubishi Pajero Sport giá bán từ 1,110 tỷ đồng
- Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
- Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2021 như thế nào?
Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Pajero Sport 2021 có thể lăn bánh
Để mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Trong đó, có sự khác biệt về cách tính lệ phí trước bạ, cụ thể: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.
>>> Mua bán xe Mitsubishi
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.282.623.400 | 1.260.423.400 | 1.263.623.400 | 1.141.523.400 | 0888672676 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 | 0888672676 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Mitsubishi Pajero Sport 2021 sở hữu nhiều nâng cấp
Mitsubishi Pajero Sport 2021 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 nên có ngoại hình khác biệt rõ ràng và có nhiều nét tương đồng với bán tải Triton. Phần đầu xe nổi bật với bộ tản nhiệt mới có 3 thanh nan ngang mạ bạc. Hệ thống chiếu sáng đầu xe gồm cụm đèn pha thiết kế tách biệt 2 tầng, tích hợp thêm đèn chiếu sáng góc cua. Phía sau là đèn hậu LED thiết kế mới.
Ngoài ra, trên logo xe còn tích hợp thêm hệ thống radar cùng loạt trang bị khác như la zăng hợp kim 18 inch 2 màu, ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao,.. Cốp xe phía sau có thể đóng mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.
Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Khoang nội thất của Mitsubishi Pajero Sport 2021 khá sang trọng
Bên trong xe không có nhiều đổi mới nhưng vẫn mang đến cảm giác về một không gian công nghệ hiện đại, sang trọng. Theo đó, nội thất Mitsubishi Pajero Sport 2021 trang bị ghế bọc da màu đen, bản nâng cấp trang bị thêm chỉnh điện 8 hướng cho hàng ghế trước.
Một số trang bị khác có thể kể đến như đồng hồ kỹ thuật số 8 inch, màn hình giải trí 8 inch, gương chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động, cảm biến gạt mưa tự động, tắt đèn chiếu sáng tự động, nút bấm khởi động, lọc không khí Nano-e, cửa sổ trời,..
Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
[external_link offset=2]Hãng xe Nhật trang bị nhiều công nghệ an toàn cho Mitsubishi Pajero Sport 2021
Mitsubishi Pajero Sport 2021 duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên các điện thoại thông minh với hai hệ điều hành Android, iOS và đồng hồ thông minh Apple Watch. Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn khác:
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hỗ trợ đổ đèo HDC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System - UMS)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE
Động cơ
Mitsubishi Pajero Sport 2021 tiếp tục sử dụng khối động cơ DIESEL MIVEC 2.4L đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyên số thể thao, cho công suất tối đa 178 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. Đi cùng trang bị động cơ này là hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.
Chia sẻ chân thực cảm nhận khi lái thử Mitsubishi Pajero Sport 2021
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
Để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu bản thân, mời các bạn tham khảo bảng thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 dưới đây:
Thông số | Dầu 4x2 AT | Dầu 4x4 AT |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Ngoại thất | ||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
An toàn | ||
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ưu và nhược điểm của Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ưu điểm
- Không gian nội thất rộng, ngoại hình khỏe mạnh
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm
- Giá nhỉnh hơn đối thủ
Mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport giá bao nhiêu?
Hiện tại, có 2 phiên bản Pajero Sport đang được phân phối trên thị trường là Diesel 4×2 AT với giá niêm yết 1,11 tỷ đồng và Diesel 4×4 AT với giá niêm yết 1,345 tỷ đồng. Giá lăn bánh của Pajero Sport dao động từ 0888672676 đồng đến 0888672676 đồng tùy phiên bản và địa phương.
Mitsubishi Pajero Sport có cửa sổ trời không?
Phiên bản 4x4 được trang bị cửa sổ trời kích thước bình thường (không phải panorama) đi kèm hệ thống làm sạch không khí NanoE để tạo không gian thoáng, trong lành ngay trên xe cho người dùng.