Nghĩa của từ Fade – Từ điển Anh

Or you want a quick look: Thông dụng

Thông dụng

Nội động từ

Mất dần, mờ dần, biến dần

Ngoại động từ

Làm phai màu, làm bạc màu
(điện ảnh) truyền hình
to fade in
đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
to fade out
làm (ảnh) mờ dần
Tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ

hình thái từ

  • Ved: faded
  • Ving:fading

Chuyên ngành

Ô tô

sự mất phanh

Giải thích VN: Phanh đôi khi mất tác dụng (nghĩa là chúng mất dần tính hiệu quả) sau khi xe lên, xuống dốc liên tục.

[external_link offset=1]

Toán & tin

(vật lý ) sự phai màu, sự tàn lụi // thay đổi dần dần cường độ tín hiệu; làm phai tàn
fade in
làm mạnh lên;
fade out
làm yếu đi

Kỹ thuật chung

phai
guaranteed not to fade
được bảo đảm không phai
phải
guaranteed not to fade
được bảo đảm không phai

[external_link_head]

[external_link offset=2][external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  BÍ QUYẾT chọn nhẫn phong thủy tuổi Tuất DỄ DÀNG để có MAY MẮN – RioGems

Leave a Reply