Nghĩa của từ Overshoot – Từ điển Anh

Or you want a quick look: Thông dụng

Thông dụng

Ngoại động từ .overshot

Quá đích (bắn xa hơn, vượt xa hơn điểm định đến)
to overshoot the mark
o overshoot oneself

hình thái từ

  • past overshot
  • PP : overshot

Chuyên ngành

Toán & tin

đường thừa

Giải thích VN: Là một phần của đường được số hóa thừa ra sau khi giao với một đường khác. Xem thêm dangling arc (đường chênh).

Đo lường & điều khiển

quá tải

Giải thích EN: 1. to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.2. the degree to which this occurs.the degree to which this occurs.. Giải thích VN: 1. tiến hành một biến số điều khiển hay đầu ra bên ngoài một giá trị cuối cùng hay giá trị mong muốn 2, một mức độ qua đó điều này xẩy ra.

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Kỹ thuật chung

sự quá tải

[external_link offset=2]
[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  “phè phỡn” là gì? Nghĩa của từ phè phỡn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Leave a Reply