99+ CÂU CHÚC TỐT LÀNH BẰNG TIẾNG NHẬT – | Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: 1. Chúc buổi sáng bằng tiếng Nhật thế nào?

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Chúc cuối tuần vui vẻ tiếng Nhật
  • Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Nhật
  • Vui vẻ tiếng Nhật là gì
  • Lời chúc bạn đi nhất
  • Chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Anh
  • Chúc hạnh phúc bằng tiếng Nhật
  • Chúc nhau hàng ngày trong tiếng Nhật
  • Chúc mừng khai trường bằng tiếng Nhật
 
 
 
 
 
 
 
NHỮNG CÂU CHÚC TỐT LÀNH BẰNG TIẾNG NHẬT

NHỮNG CÂU CHÚC TỐT LÀNH BẰNG TIẾNG NHẬT

Gửi tới người thân, bạn bè những lời chúc tốt đẹp là điều rất nên có phải không nào? 🙂

Hãy cùng tham khảo những câu chúc bằng tiếng Nhật dưới đây và bạn có thể áp dụng ngay trong cuộc sống hàng ngày đấy!

 

良い一日を:Chúc một ngày tốt lành

良い日を過してください : Chúc một ngày vui vẻ

良い週末を:Chúc cuối tuần vui vẻ

(Lưu ý: câu chúc 良い週末をchỉ dùng vào chào hỏi ngày cuối tuần (thứ 7, chủ nhật) và 良い一日を thường chỉ áp dụng vào buổi sáng).

Nếu muốn chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Nhật vào các thời điểm khác nhau trong ngày, bạn sẽ áp dụng các mẫu câu dưới đây.

  • Chúc một ngày tốt lành tiếng Anh
  • Viết về một ngày vui về bằng tiếng Nhật
  • Tối vui về tiếng Nhật
  • Chúc mừng ngày phụ nữ tiếng Nhật
READ  Idol Kpop có thực sự hát live như "nuốt đĩa" trên sân khấu hay tất cả chỉ là thủ thuật? - Billboard Việt Nam

1. Chúc buổi sáng bằng tiếng Nhật thế nào?

Chúc buổi sáng bằng tiếng Nhật thế nào?

Chúc buổi sáng bằng tiếng Nhật thế nào?

Nếu muốn chúc buổi sáng, bạn có thể dùng 3 mẫu câu chào buổi sáng sau:
おはようございます。- Ohayo Gozaimasu.

Đây là mẫu câu chào buổi sáng tiếng Nhật lịch sự. Sử dụng trong trường hợp chào hỏi những người lần đầu tiên gặp hoặc ở vai trên, không thân thiết lắm và thể hiện sự tôn kính: sếp, người cao tuổi,…

Sau khi nói

[external_link offset=1]おはようございます。bạn có thể mỉm cười và nói thêm câu 良い一日を, nghĩa là chúc bạn ngày mới tốt lành.

* おっす。– Ossu

Mẫu câu này chỉ dùng trong những trường hợp rất rất thân mật và chỉ sử dụng cho con trai. Nó gần tương đương với cách chào “Ê, bồ!” trong Tiếng Việt.

Để chắc chắn thì trong thời gian mới tiếp xúc với Tiếng Nhật, bạn nên tránh cách chào buổi sáng tiếng Nhật này.

おはよう。 – Ohayo.

Nếu muốn chào buổi sáng dành cho đối tượng bạn bè và những người thân thiết, những người có vai vế thấp hơn thì bạn nên nói câu này.

Ohayo là thể rút gọn của Ohayogozaimasu. Mặc dù đều có chức năng là câu chào buổi sáng tiếng Nhật nhưng Ohayo mang sắc thái thân thiết hơn.

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý:

- Không sử dụng để chào những người không thân quen.

- Chỉ chào 1 lần trong ngày đối với một người.

- Với bạn bè, bạn cũng có thể chỉ cần nói câu đơn giản: こんにちは (Chúc vui vẻ)

READ  Top 7 xe máy điện tốt nhất hiện nay 2021

2. Chào buổi chiều bằng tiếng Nhật

Chào buổi chiều bằng tiếng Nhật

Chào buổi chiều bằng tiếng Nhật

Chào buổi chiều: こんにちは- Konnichiwa

こんにちは thường được dùng để chào hỏi từ 12h trưa đến 18h tối, tuy nhiên có nhiều trường hợp sau 18h người Nhật vẫn dùng câu này để chào, tùy thuộc vào văn hóa và thói quen của từng nơi.

3. Chào buổi tối bằng tiếng Nhật

Chào buổi tối bằng tiếng Nhật

Chào buổi tối bằng tiếng Nhật

Chào buổi tối: こんばんは – Konbanwa (được dùng để chào hỏi từ sau 18h tối).

NHỮNG LỜI CHÚC TỐT ĐẸP

[external_link offset=2]

明けましておめでとうございます (Chúc mừng năm mới)

謹んで新年のお喜びを申し上げます (Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới)
皆様のご健康をお祈り申し上げます(Chúc năm mới sức khỏe dồi dào)

おめでとう ございます (Xin chúc mừng anh/chị)
ご卒業(そつぎょう)おめでとう ございます(Chúc mừng anh/ chị đã tốt nghiệp)

ご結婚(けっこん)おめでとう ございます(Chúc mừng hôn lễ của…)

おめでとうございます。末永くお幸せに ( Chúc hai bạn hạnh phúc)

記念日おめでとう(Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới)

ハッピー メリー クリスマス (Chúc giáng sinh vui vẻ)

大学合格おめでとう。大学生活楽しんでね (Chúng mừng bạn đã trúng tuyển đại học.Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình)

新米のママへ。赤ちゃんの健やかなご成長をお祈りします(Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé)

Những câu chúc tiếng Nhật khác 

1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật

4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!

5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!

6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!

7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!

8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công!

9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!

10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!

11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!

12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!

13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!

READ  Office 365 là gì? Nên cài phiên bản office nào tốt nhất - Rửa xe tự động

14. かわいそう!Thật đáng thương!

15. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn!

16. くやしい!Ôi trời ơi!

17. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé!

18. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé!

19. がっかりしないでください!Đừng thất vọng.

20. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện

21. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà.

22. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?

23. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé!

24. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá.

25. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.

良い一日を        :Chúc một ngày tốt lành

良い日をお過してください : Chúc bạn một ngày vui vẻ

良い週末を        :Chúc cuối tuần vui vẻ

良い週末をお過ごしください:Chúc bạn cuối tuần vui vẻ

 

Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:

  • Chúc cuối tuần vui vẻ tiếng Nhật
  • Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Nhật
  • Vui vẻ tiếng Nhật là gì
  • Lời chúc bạn đi nhất
  • Chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Anh
  • Chúc hạnh phúc bằng tiếng Nhật
  • Chúc nhau hàng ngày trong tiếng Nhật
  • Chúc mừng khai trường bằng tiếng Nhật
See more articles in the category: Tốt nhất