“phũ phàng” là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: phũ phàng"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

phũ phàng"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).

[external_link offset=1]

nt. Độc ác, tàn nhẫn. Mưa gió phũ phàng. Đánh đập một cách phũ phàng.

"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"phũ phàng" là gì? Nghĩa của từ phũ phàng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phũ phàng

phũ phàng

  • adj
    • ruthless, harsh


[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Gia sư – Wikipedia tiếng Việt

Leave a Reply