“ráng” là gì? Nghĩa của từ ráng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: ráng"ráng" là gì? Nghĩa của từ ráng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

ráng"ráng" là gì? Nghĩa của từ ráng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- d. Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào: Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa (tng).

[external_link_head]

hiện tượng bầu trời sáng rực rỡ, xuất hiện một lúc trước khi Mặt Trời mọc hoặc sau khi Mặt Trời lặn. R là do sự phản xạ và khuếch tán các tia sáng Mặt Trời bởi những hạt bụi hoặc hơi nước lơ lửng trong khí quyển tầng thấp và nhất là trong khí quyển tầng trung bình. Tuỳ theo kích thước các hạt lơ lửng trong khí quyển to hoặc nhỏ mà bầu trời có màu sắc khác nhau (đỏ, da cam, vàng, vv.). Theo kinh nghiệm dự báo dân gian: “Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa”.

[external_link offset=1]

nd. Ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu lên các đám mây, làm cho cả một khoảng bầu trời vàng đỏ hay hồng sẫm. Ráng chiều. Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa (tng).


nd. Cây mọc ở mé nước, cọng dài, lá dày, thường dùng làm chổi.

[external_link offset=2]

xem thêm: cố, gắng, cố gắng, ráng, gượng, ra sức, nỗ lực, gắng gỏi

[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  Michelle Phan – Wikipedia

Leave a Reply