Or you want a quick look: Câu hỏi:
Tôi có được biết, có đợt tăng giá điện mới từ tháng 03/2019 điều này làm tôi rất quan tâm không biết giá bán lẻ điện sinh hoạt sẽ như thế nào? sẽ tăng bao nhiêu? và tôi phải dựa trên quy định nào của Pháp Luật để có thể biết được nội dung này. Mong được tư vấn. Trân trọng cám ơn.
Câu hỏi:
Tôi có được biết, có đợt tăng giá điện mới từ tháng 03/2019 điều này làm tôi rất quan tâm không biết giá bán lẻ điện sinh hoạt sẽ như thế nào? sẽ tăng bao nhiêu? và tôi phải dựa trên quy định nào của Pháp Luật để có thể biết được nội dung này. Mong được tư vấn. Trân trọng cám ơn.
[external_link_head]1. Trả lời:
Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện.
Theo đó, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT), tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá chưa bao gồm thuế GTGT). Cụ thể như sau
1. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Thời gian áp dụng giá bán điện: Từ ngày 20 tháng 3 năm 2019.
Đồng thời, mức giá bán điện cũng được quy định như sau:
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất | |
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.536 | |
b) Giờ thấp điểm | 970 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.555 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.007 | |
c) Giờ cao điểm | 2.871 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.611 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.044 | |
c) Giờ cao điểm | 2.964 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.685 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.100 | |
c) Giờ cao điểm | 3.076 | |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp | |
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.659 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.771 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.827 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.902 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh | |
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.442 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.361 | |
c) Giờ cao điểm [external_link offset=1] | 4.251 | |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.629 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.547 | |
c) Giờ cao điểm | 4.400 | |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.666 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.622 | |
c) Giờ cao điểm | 4.587 | |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt | |
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn | |
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.403 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.459 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.590 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.971 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.231 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.323 | |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.473 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư | |
6.1 | Thành phố, thị xã | |
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.568 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.624 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.839 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.327 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.625 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.713 | |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.545 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.601 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.786 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.257 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.538 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.652 | |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.485 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ | |
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.514 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.570 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.747 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.210 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.486 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.569 | |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.491 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.547 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.708 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 [external_link offset=2] | 2.119 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.399 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.480 | |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.485 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt | |
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.646 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.701 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.976 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.487 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.780 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.871 | |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.528 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.538 | |
c) Giờ cao điểm | 4.349 | |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp | |
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/0888672676 kV | |
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.480 | |
b) Giờ thấp điểm | 945 | |
c) Giờ cao điểm | 2.702 | |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.474 | |
b) Giờ thấp điểm | 917 | |
c) Giờ cao điểm | 2.689 | |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.466 | |
b) Giờ thấp điểm | 914 | |
c) Giờ cao điểm | 2.673 | |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/0888672676 kv | |
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.526 | |
b) Giờ thấp điểm | 989 | |
c) Giờ cao điểm | 2.817 | |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.581 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.024 | |
c) Giờ cao điểm | 2.908 | |
9 | Giá bán buôn điện cho ch | 2.383 |
Như vậy có nghĩa là, trong đó đáng chú ý, giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia làm 6 bậc, theo cách tính lũy tiến với mức giá như sau:
- Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 là 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh);
- Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 là 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh);
- Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 là 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh);
- Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 là 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh);
- Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 là 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh);
- Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên là 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).
=> Tóm lại, Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước là 2.461 đồng/kWh. Thời gian áp dụng giá bán lẻ điện mới là từ ngày 20/3/2019.
3. Biểu giá điện mới nhất năm 2021
Biểu giá điện mới nhất năm 2021 gồm: giá điện nông thôn, giá điện khu tập thể, cụm dân cư, giá điện bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt, giá điện khu công nghiệp, Giá bán buôn điện cho chợ
4. Biểu giá điện khu vực nông thôn
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.403 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.459 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.590 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.971 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.231 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.323 | |
2 | Mục đích khác | 1.473 |
5. Biểu giá điện khu tập thể, cụm dân cư
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Thành phố, thị xã | |
1.1 | Sinh hoạt | |
1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.568 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.624 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.839 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.327 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.625 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.713 | |
1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.545 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.601 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.786 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.257 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.538 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.652 | |
1.2 | Mục đích khác | 1.485 |
2 | Thị trấn, huyện lỵ | |
2.1 | Sinh hoạt | |
2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.514 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.570 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.747 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.210 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.486 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.569 | |
2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.491 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.547 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.708 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.119 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.399 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.480 | |
2.2 | Mục đích khác | 1.485 |
6. Biểu giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.646 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.701 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.976 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.487 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.780 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.871 | |
2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.528 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.538 | |
c) Giờ cao điểm | 4.349 |
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.646 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.701 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.976 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.487 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.780 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.871 | |
2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.528 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.538 | |
c) Giờ cao điểm | 4.349 |
8. Khu công nghiệp
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/0888672676 kV | |
1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.480 | |
b) Giờ thấp điểm | 945 | |
c) Giờ cao điểm | 2.702 | |
1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.474 | |
b) Giờ thấp điểm | 917 | |
c) Giờ cao điểm | 2.689 | |
1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.466 | |
b) Giờ thấp điểm | 914 | |
c) Giờ cao điểm | 2.673 | |
2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/0888672676 kV | |
2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.526 | |
b) Giờ thấp điểm | 989 | |
c) Giờ cao điểm | 2.817 | |
2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.581 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.024 | |
c) Giờ cao điểm | 2.908 |
9. Giá bán buôn điện cho chợ
Mức giá bán buôn điện cho chợ là 2.383 đ/kWh.
Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá là:
a) Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;
b) Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;
c) Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt;
Đối tượng hộ nghèo, thu nhập thấp được quy định về giá như sau:
- Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định
- Mức hỗ trợ: Tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
- Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 0888672676 để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp - Công ty luật Minh Khuê
Bạn thấy nội dung này thực sự hữu ích?
Bạn thấy nội dung này chưa ổn ở đâu?
Cảm ơn bạn đã nhận xét!
Like fanpage Luật Minh Khuê để nhận tin mới mỗi ngày