“thộn” là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: thộn"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

thộn"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- t. Đần độn: Rõ thật đồ thộn; Rõ thộn qúa.

[external_link offset=1]

nt. Ngây ngô, đần độn. Trông mặt có vẻ thộn.

"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"thộn" là gì? Nghĩa của từ thộn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh



[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  5 điều kiện du học Úc 2020 tối thiểu ai cũng phải biết

Leave a Reply