Or you want a quick look: Top 10 Sữa Tươi tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Sữa tươi là một loại thức uống bổ dưỡng cho nhiều đối tượng từ trẻ nhỏ đến người lớn, dù bạn uống nóng hay lạnh, hương vị sữa vẫn rất thơm ngon đầy hấp dẫn. Bên cạnh đó, sữa tươi cũng được dùng để nấu ăn hay làm bánh, làm trà sữa v.v. Ngoài các loại sữa tiệt trùng, không đường, nguyên kem được ưa chuộng, thị trường sữa tươi hiện nay còn vô cùng nhộn nhịp với các thương hiệu sữa nội, ngoại khác nhau như Vinamilk, TH True Milk, DEVONDALE, Meadow Fresh, Australia's Own... khiến bạn băn khoăn không biết sữa nào tốt?
Do đó, mybest sẽ giới thiệu đến bạn top 10 sữa tươi tốt nhất hiện nay cùng với các tiêu chí lựa chọn tùy theo khẩu vị và mục đích sử dụng. Chúc bạn tìm được sản phẩm yêu thích và thưởng thức vị sữa thơm ngon.
[external_link_head]- Thông tin mới nhất: 05-07-2021
- 5.146 Lượng view
Top 10 Sữa Tươi tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Bảng xếp hạng sẽ dựa trên các đánh giá của người dùng trên Lazada, Shopee và Tiki.
* Hạn dùng được tính từ ngày sản xuất.
* Sữa thanh trùng phải luôn bảo quản lạnh từ 2-6ºC.
Nếu phân vân, hãy tham khảo Cách chọn sữa tươi được mybest đề xuất ở phần sau của bài viết nhé!
1
Calo | 60.1 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 6 tháng |
Dung tích | 110/180ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.3 g, chất đạm 3 g, Carbonhydrate 4.6 g, Canxi 104 mg |
2
Calo | 71.6 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | - |
Dung tích | 110/180ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.6g, chất đạm (Protein) 3.0g, Carbonhydrate 6.8g, Canxi 110mg, Phốt pho 90mg, Selen 7.6 µg, Vitamin A 250 IU, Vitamin D3 165 IU |
3
Calo | 124 kcal/200ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 9 tháng (200ml)/12 tháng (1L) |
Dung tích | 200ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo trans 0.2g, chất béo bão hòa 5g, chất đạm (Protein) 7g, Cholesterol 22mg, Cacbonhydrate 9.2g, muối khoáng 90g, Canxi 240mg |
4
Calo | 64 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 9 tháng |
Dung tích | 200ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.4g (chất béo không bão hòa 2.3g), chất đạm (Protein) 3.3 g, Carbohydrate 5.1g, đường 5.1g, Natri 50mg, Canxi 120 mg |
5
Calo | 79 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 6 tháng |
Dung tích | 110/180ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.8g (chất béo bão hòa 2.3g), chất đạm (Protein) 3.0g, Carbornhydrate 8.2g, đường 7.2g, 8 loại chất khoáng, 8 loại Vitamin |
6
Calo | 88 kcal/250ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 12 tháng |
Dung tích | 1/2L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 0.3g (chất béo không bão hòa 0.2g), chất đạm (Protein) 8.5g, Carbohydrates 12.5g, đường 5.0g, Sodium 125mg, Canxi 300mg |
7
Calo | 120 kcal/200ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | - |
Dung tích | 200ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất đạm (Protein) 10g, Canxi 362mg, chất béo trans 0.2g, chất béo bão hòa 1.8g, Cholesterol 16mg, Carbonhydrate 13.6g, muối khoáng 116mg |
8
Calo | 46 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Tiệt trùng |
Hạn dùng | 12 tháng |
Dung tích | 200ml/1L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 1.55g (chất béo bão hòa 1g), chất đạm (Protein) 3.2g, Carbonhydrate 4.8g, đường 4.8g, muối 0.13g, Canxi 120mg |
9
Calo | 64.6 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Thanh trùng |
Hạn dùng | 12 ngày |
Dung tích | 180/950ml |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.8g, chất đạm (Protein) 3.2g, Carbonhydrate 4.4g, Canxi 103mg |
10
Calo | 94 kcal/100ml |
---|---|
Khử trùng | Thanh trùng |
Hạn dùng | 14 ngày |
Dung tích | 180/200/490/880/900ml/ 1/1.76L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 4.2g, chất đạm (Protein) 3.2g, chất khô 18.8g, Canxi 111mg, Vitamin A 145IU, Vitamin B2 170µg, Lysine 340mg, Biotin 4.2µg, Magie 10.1mg, Kẽm 0.38mg |
Bảng So Sánh 10 Sữa Tươi tốt nhất
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 TH True Milk | 2 Vinamilk | 3 Meadow Fresh | 4 DEVONDALE | 5 Dutch Lady | 6 Australia’s Own | 7 Meadow Fresh | 8 Promess | 9 Dalatmilk | 10 LOTHAMILK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | 1. Sữa Tươi Tiệt Trùng TH True Milk | 2. Sữa Tươi Tiệt Trùng Vinamilk | 3. Sữa Tươi Nguyên Kem Meadow Fresh | 4. Sữa Tươi Nguyên Kem DEVONDALE Full Cream Long Life Milk | 5. Sữa Tươi Cô Gái Hà Lan | 6. Sữa Tươi Tiệt Trùng Tách Béo Australia’s Own Skim Dairy Milk | 7. Sữa Tươi Meadow Fresh Calci Max | 8. Sữa Tươi Tiệt Trùng Promess | 9. Sữa Tươi Thanh Trùng Nguyên Chất Dalatmilk | 10. Sữa Tươi Thanh Trùng Long Thành |
Đặc Điểm | Đậm Đà Thơm Ngon Vị Sữa Tươi Sạch | Bổ Sung Nhiều Dưỡng Chất, Hương Vị Phong Phú | Vị Sữa Béo Ngậy Đậm Đà, Thoải Mái Nấu Nướng | Vị Nhạt, Béo Ngậy, Hỗ Trợ Tăng Cân | Nhiều Thành Phần Dinh Dưỡng Thiết Yếu | Sữa Tách Béo Cho Người Béo Phì và Ăn Kiêng | Giàu Canxi Tăng Chiều Cao và Phòng Loãng Xương | 3 Lựa Chọn Tỷ Lệ Chất Béo, Thời Hạn Sử Dụng 12 Tháng | Hương Vị Thơm Ngon như Sữa Mới Vắt | Nhiều Dung Tích Lựa Chọn, Chai Nhựa Dễ Uống |
Giá từ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ | +84888672676 VNĐ |
Calo | 60.1 kcal/100ml | 71.6 kcal/100ml | 124 kcal/200ml | 64 kcal/100ml | 79 kcal/100ml | 88 kcal/250ml | 120 kcal/200ml | 46 kcal/100ml | 64.6 kcal/100ml | 94 kcal/100ml |
Khử trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Tiệt trùng | Thanh trùng | Thanh trùng |
Hạn dùng | 6 tháng | - | 9 tháng (200ml)/12 tháng (1L) | 9 tháng | 6 tháng | 12 tháng | - | 12 tháng | 12 ngày | 14 ngày |
Dung tích | 110/180ml/1L | 110/180ml/1L | 200ml/1L | 200ml/1L | 110/180ml/1L | 1/2L | 200ml/1L | 200ml/1L | 180/950ml | 180/200/490/880/900ml/ 1/1.76L |
Thông tin dinh dưỡng | Chất béo 3.3 g, chất đạm 3 g, Carbonhydrate 4.6 g, Canxi 104 mg | Chất béo 3.6g, chất đạm (Protein) 3.0g, Carbonhydrate 6.8g, Canxi 110mg, Phốt pho 90mg, Selen 7.6 µg, Vitamin A 250 IU, Vitamin D3 165 IU | Chất béo trans 0.2g, chất béo bão hòa 5g, chất đạm (Protein) 7g, Cholesterol 22mg, Cacbonhydrate 9.2g, muối khoáng 90g, Canxi 240mg | Chất béo 3.4g (chất béo không bão hòa 2.3g), chất đạm (Protein) 3.3 g, Carbohydrate 5.1g, đường 5.1g, Natri 50mg, Canxi 120 mg | Chất béo 3.8g (chất béo bão hòa 2.3g), chất đạm (Protein) 3.0g, Carbornhydrate 8.2g, đường 7.2g, 8 loại chất khoáng, 8 loại Vitamin | Chất béo 0.3g (chất béo không bão hòa 0.2g), chất đạm (Protein) 8.5g, Carbohydrates 12.5g, đường 5.0g, Sodium 125mg, Canxi 300mg | Chất đạm (Protein) 10g, Canxi 362mg, chất béo trans 0.2g, chất béo bão hòa 1.8g, Cholesterol 16mg, Carbonhydrate 13.6g, muối khoáng 116mg | Chất béo 1.55g (chất béo bão hòa 1g), chất đạm (Protein) 3.2g, Carbonhydrate 4.8g, đường 4.8g, muối 0.13g, Canxi 120mg | Chất béo 3.8g, chất đạm (Protein) 3.2g, Carbonhydrate 4.4g, Canxi 103mg | Chất béo 4.2g, chất đạm (Protein) 3.2g, chất khô 18.8g, Canxi 111mg, Vitamin A 145IU, Vitamin B2 170µg, Lysine 340mg, Biotin 4.2µg, Magie 10.1mg, Kẽm 0.38mg |
Link |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trước hết hãy cùng xem xét các đặc điểm lựa chọn. Trong phạm vi bài viết này, mybest sẽ giới thiệu một loạt các loại sữa tươi bao gồm sữa tươi nguyên chất (chưa qua xử lý), sữa nguyên kem, sữa ít béo, sữa tách béo và thức uống sữa.
Chọn theo Mục Đích Sử Dụng và Hương Vị Yêu Thích
Thoạt nhìn, các sản phẩm sữa trông giống nhau nhưng thực tế lại được chia thành nhiều loại. Mỗi loại lại chứa thành phần dinh dưỡng, hàm lượng Calo và mùi vị khác nhau. Bạn hãy tìm hiểu kỹ lượng để chọn loại phù hợp nhất.
Sữa Chưa Xử Lý: Giữ Nguyên Hương Vị Ban Đầu
Nếu bạn muốn thưởng thức hương vị đặc trưng ban đầu của sữa, hãy chọn sản phẩm chưa qua xử lý. Sữa chưa xử lý là sữa tươi vắt từ bò sữa, được khử trùng bằng cách đun nóng nên không làm biến đổi các thành phần dinh dưỡng. Hàm lượng chất béo trong sữa từ 3.0% trở lên, chất khô không béo - thành phần thu được bằng cách loại bỏ chất béo và nước khỏi sữa, có hàm lượng từ 8.0% trở lên.
Ngoài ra, có một loại sữa chưa qua xử lý khác gọi là sữa đặc biệt. Sữa đặc biệt có hàm lượng chất béo từ 3.3% trở lên và hàm lượng chất khô không béo từ 8.5% trở lên và chỉ được bán với số lượng rất hạn chế.
Sữa Điều Chỉnh Thành Phần: Giảm Hàm Lượng Calo
Nếu bạn thích uống sữa nhưng lại lo lắng về lượng Calo, hãy cân nhắc sữa đã điều chỉnh thành phần. Lượng Calo thấp là do hàm lượng chất béo trong sữa giảm, nhưng bạn vẫn có thể thưởng thức hương vị như sữa chưa xử lý.
Sữa điều chỉnh thành phần là sữa tươi nguyên liệu (Raw Milk) đã được loại bỏ các thành phần như chất béo và được chia thành 3 loại. Trong đó hàm lượng chất khô không béo từ 8.0% trở lên và được phân loại theo tỷ lệ chất béo.
- Sữa ít béo: loại bỏ một phần chất béo trong thành phần, hàm lượng chất béo trong sữa từ 0.5% đến 1.5%.
- Sữa tách béo: hàm lượng chất béo dưới 0.5%.
- Sữa điều chỉnh thành phần: điều chỉnh các thành phần vốn có trong sữa tươi nguyên liệu.
Sữa Qua Chế Biến: Bổ Sung Canxi, Hương Vị Phong Phú
Nếu muốn bổ sung nhiều Canxi trong khi giảm lượng Calo hay muốn thưởng thức vị kem béo ngậy, bạn hãy chọn sản phẩm sữa đã qua chế biến.
Trong số sản phẩm sữa qua chế biến, sữa ít béo được sản xuất bằng cách thêm sữa bột gầy (sữa tách kem, sữa ít béo) vào sữa tươi nguyên liệu để giảm lượng chất béo. Hàm lượng chất béo trong sữa từ 1.0 đến 1.5% trong khi chất khô không béo từ 8.5 đến 10%. Dù chứa ít chất béo và tươi ngon nhưng sữa bột gầy lại cung cấp nhiều Canxi và Protein.
[external_link offset=2]Mặt khác, sữa "hỗn hợp" chứa kem, bơ, sữa đặc... với hương vị phong phú thường có hàm lượng chất béo từ 4.0 đến 4.6% và chất khô không béo từ 8.5 đến 10.5%, dành cho những ai muốn thưởng thức hương vị đậm đà cũng như sử dụng để làm đồ ngọt.
Sữa Bổ Sung Hương Vị: Bồi Bổ Cơ Thể, Chống Sôi Bụng
Nếu không thích sữa và mong muốn cải thiện khẩu vị, muốn bổ sung thêm dinh dưỡng hay cảm thấy đói khi uống sữa, bạn hãy cân nhắc thức uống sữa. Thức uống sữa được chế biến bằng cách bổ sung vitamin, khoáng chất, trái cây, cà phê... vào sữa tươi nguyên liệu. Tổng lượng chất khô béo và không béo chiếm khoảng 3% trở lên.
Sữa có màu trắng gần giống với vẻ ngoài của sữa chưa xử lý và sữa đã qua chế biến, vì vậy bạn hãy phân biệt thông qua nhãn dán "nước uống sữa" hay "thức uống sữa" (Milk Drink). Ngoài ra một số thức uống sữa còn phân giải đường Lactose cho người cảm thấy đói khi uống sữa, nên bạn có thể thoải mái uống ngay cả khi bụng đói và không thích sữa.
Chọn Phương Pháp Khử Trùng Hợp Khẩu Vị
Hương vị của sữa khác nhau tùy thuộc vào phương pháp khử trùng bằng nhiệt độ. Hãy xem xét phương pháp khử trùng mang lại vị sữa mà bạn yêu thích.
Sữa Tiệt Trùng: Cho Hương Sữa Quen Thuộc Hơn
Nếu bạn thích hương sữa quen thuộc hơn, hãy chọn loại sữa được xử lý bằng công nghệ tiệt trùng UTH (Ultra High Temperature) khử trùng nhanh ở +84888672676ºC trong 2-3 giây. Công nghệ này được áp dụng cho khoảng 90% sữa bán trên thị trường hiện nay với thời hạn sử dụng dài.
Sữa Thanh Trùng: Ngọt Đậm, Mùi Vị Sữa Nguyên Chất
Mặt khác, sữa được chế biến bằng phương pháp thanh trùng nhiệt độ thấp thời gian dài LTLT (Low-Temperature Long-Time) hoặc thanh trùng nhiệt độ cao thời gian ngắn HTST (High-Temperature Short-Time) thường có vị ngọt mạnh. Thích hợp cho những người thích mùi vị đặc trưng của sữa nguyên chất!
Với phương pháp LTLT, sữa sẽ được xử lý ở nhiệt độ 63-65º C trong 30 phút, trong khi phương pháp HTST xử lý sữa ở nhiệt độ tối thiểu 75ºC trong khoảng 15 giây. Tuy nhiên, sữa thanh trùng bằng hai phương pháp trên đều có thời hạn sử dụng ngắn.
Kiểm Tra Hàm Lượng Chất Béo và Chất Khô Không Béo
Bạn cũng hãy lưu ý đến hàm lượng chất béo và chất khô không béo ghi trên nhãn dán.
Hương Vị Đậm Đà với Hàm Lượng Chất Béo Cao
Hàm lượng chất béo trong sữa thường chiếm khoảng 3% trở lên, nhưng nếu thích vị đậm đà bạn nên chọn sản phẩm có hàm lượng chất béo cao. Tuy nhiên, lượng chất béo trong sữa thay đổi tùy theo mùa. Trong đó, mùa đông động vật thường tích trữ chất béo trong cơ thể nhiều nhất.
Do sữa tươi nguyên liệu cũng chứa nhiều chất béo trong thành phần nên sữa tươi có lượng chất béo cao thường có kết cấu khá sánh (đặc).
Nấu Ăn với Hàm Lượng Chất Khô Không Béo Cao
Chất khô không béo trong sữa đã được loại bỏ nước và chất béo và chứa các chất dinh dưỡng như Protein, Carbohydrate, Canxi và Vitamin, với hàm lượng bắt buộc từ 8.0% trở lên. Hàm lượng các chất khô không béo càng cao, hương vị đặc trưng của sữa càng mạnh.
Thông thường, sữa béo rất được ưa chuộng khi nấu ăn nhưng nếu bạn muốn giảm độ béo ngậy và lượng chất béo hấp thụ khi thưởng thức món ăn, bạn có thể sử dụng sữa có hàm lượng chất khô không béo cao.
Sữa tươi có thời hạn sử dụng lâu dài như sữa tiệt trùng sẽ rất thuận tiện khi bạn muốn dự trữ nhiều sữa hoặc dùng trong các trường hợp khẩn cấp. Bạn có thể bảo quản sữa ở nhiệt độ phòng trong thời gian dài, mà không hề giảm giá trị dinh dưỡng như loại sữa tươi cần bảo quản lạnh (sữa thanh trùng).
Thời gian tốt nhất để uống sữa là trước ngày hết hạn và uống càng sớm càng tốt ngay sau khi mở bao bì, để đảm bảo chất lượng và hương vị nguyên vẹn như ban đầu. Nếu bạn không thể uống hết, hãy bảo quản kín trong tủ lạnh và dùng hết trong ngày. Đừng quên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất!
Sữa tươi bổ sung nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, đặc biệt những lúc mệt mỏi. Không chỉ để uống, sữa tươi còn được dùng để làm bánh và tăng độ thơm ngon cho các món ăn. Thị trường hiện nay xuất hiện phong phú nhiều hương vị khác nhau nên hãy nếm thử nhiều loại sữa để tìm ra sản phẩm phù hợp nhất cho bạn.
- Like mybest trên Facebook để theo dõi nhiều thông tin mới nhé!
Bài Viết Liên Quan
Bài Viết được Yêu Thích
Tìm kiếm theo Chủ Đề
- Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
- Đồ Điện Gia Dụng - Máy Tính - Máy Ảnh
- Đồng hồ đeo tay – Phụ kiện