Ý nghĩa của từ tự kiêu là gì:
tự kiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ tự kiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự kiêu mình
[external_link_head] 134 30 tự kiêu là lúc nào củng nghỉ tốt về bản thân luôn cho mình là dúng mum - Ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
100 22 Tự kiêu là luôn đánh giá cao về bản thân, luôn cho mình là nhất Ẩn danh - Ngày 18 tháng 12 năm 2016 [external_link offset=1] |
37 20 Tự kiêu là gì???? Đỗ Quỳnh Như - Ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
22 16 Là luôn luôn nhĩ mình rất giỏi giống như coi thường người khác. Tự kiêu - Ngày 06 tháng 11 năm 2019 |
5 2 Là đề cao bản thân mình quá mức cho rằng mk là số 1 Trang - Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
5 2 Tự kiêu nghĩa là tự coi mình hơn người và tỏ ta coi thường người khác. Ẩn danh - Ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
7 5 [external_link offset=2]tự kiêu là sĩ diện,chỉ nghĩ mình là giỏi nhất thế gian td - Ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
37 49 như tự cao thói tự kiêu |
27 43 Nh. Tự cao. |
26 51 Nh. Tự cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự kiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự kiêu": . tiểu kiều Tử Kiều tự kiêu. Những từ có ch [..] |
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!