Tỷ giá chuyển đổi 1 Taka Bangladesh sang Đồng Việt Nam. Đổi tiền BDT/VND

Or you want a quick look: Chúng tôi không thể gửi tiền giữa các loại tiền tệ này

Chúng tôi không thể gửi tiền giữa các loại tiền tệ này

Chúng tôi đang chuẩn bị. Hãy đăng ký để được thông báo, và chúng tôi sẽ thông báo cho bạn ngay khi có thể.

Cách để chuyển từ Taka Bangladesh sang Đồng Việt Nam

[external_link_head]

1

Nhập số tiền của bạn

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

[external_link offset=1]

2

Chọn loại tiền tệ của bạn

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn BDT trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

3

Thế là xong

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá BDT sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Taka Bangladesh / Đồng Việt Nam
1 BDT 270,04900 VND
5 BDT 1350,24500 VND
10 BDT 2700,49000 VND
20 BDT 5400,98000 VND
50 BDT 13502,45000 VND
100 BDT 27004,90000 VND
250 BDT 67512,25000 VND
500 BDT 135024,50000 VND
1000 BDT 270049,00000 VND
2000 BDT 540098,00000 VND
5000 BDT 1350245,00000 VND
10000 BDT 2700490,00000 VND
READ  Dogily Petshop | Cửa hàng mua bán chó mèo cảnh và các loại thú cưng
Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Taka Bangladesh
1 VND 0,00370 BDT
5 VND 0,01852 BDT
10 VND 0,03703 BDT
20 VND 0,07406 BDT
50 VND 0,18515 BDT
100 VND 0,37030 BDT
250 VND 0,92576 BDT
500 VND 1,85152 BDT
1000 VND 3,70304 BDT
2000 VND 7,40608 BDT
5000 VND 18,51520 BDT
10000 VND 37,03040 BDT

Các loại tiền tệ hàng đầu

  EUR Euro GBP Bảng Anh USD Đô-la Mỹ INR Rupee Ấn Độ CAD Đô-la Canada AUD Đô-la Úc CHF Franc Thụy Sĩ MXN Peso Mexico
1 EUR Euro 1 0,84789 1,17378 87,38920 1,47676 1,60250 1,07981 23,56560
1 GBP Bảng Anh 1,17940 1 1,38436 103,06700 1,74169 1,89000 1,27353 27,79340
1 USD Đô-la Mỹ 0,85195 0,72236 1 74,45110 1,25812 1,36525 0,91994 20,07670
1 INR Rupee Ấn Độ 0,01144 0,00970 0,01343 1 0,01690 0,01834 0,01236 0,26966

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

[external_link offset=2]
[external_footer]
See more articles in the category: Bao nhiêu tiền
READ  Giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu tiền 1 lượng?

Leave a Reply