Or you want a quick look: Cách để chuyển từ Euro sang Đồng Việt Nam
Cách để chuyển từ Euro sang Đồng Việt Nam
1
[external_link_head]Nhập số tiền của bạn
Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
2
[external_link offset=1]Chọn loại tiền tệ của bạn
Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn EUR trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
3
Thế là xong
Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá EUR sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.
Tỷ giá chuyển đổi Euro / Đồng Việt Nam | |
---|---|
1 EUR | 26957,10000 VND |
5 EUR | 134785,50000 VND |
10 EUR | 269571,00000 VND |
20 EUR | 539142,00000 VND |
50 EUR | 1347855,00000 VND |
100 EUR | 2695710,00000 VND |
250 EUR | 6739275,00000 VND |
500 EUR | 0888672676,00000 VND |
1000 EUR | 0888672676,00000 VND |
2000 EUR | 0888672676,00000 VND |
5000 EUR | 08886726760,00000 VND |
10000 EUR | 08886726760,00000 VND |
Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Euro | |
---|---|
1 VND | 0,00004 EUR |
5 VND | 0,00019 EUR |
10 VND | 0,00037 EUR |
20 VND | 0,00074 EUR |
50 VND | 0,00185 EUR |
100 VND | 0,00371 EUR |
250 VND | 0,00927 EUR |
500 VND | 0,01855 EUR |
1000 VND | 0,03710 EUR |
2000 VND | 0,07419 EUR |
5000 VND | 0,18548 EUR |
10000 VND | 0,37096 EUR |
Các loại tiền tệ hàng đầu
EUR Euro | GBP Bảng Anh | USD Đô-la Mỹ | INR Rupee Ấn Độ | CAD Đô-la Canada | AUD Đô-la Úc | CHF Franc Thụy Sĩ | MXN Peso Mexico | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 EUR Euro | 1 | 0,84788 | 1,17380 | 87,39520 | 1,47678 | 1,60248 | 1,07966 | 23,56600 |
1 GBP Bảng Anh | 1,17942 | 1 | 1,38440 | 103,07500 | 1,74174 | 1,88999 | 1,27337 | 27,79420 |
1 USD Đô-la Mỹ | 0,85193 | 0,72233 | 1 | 74,45490 | 1,25812 | 1,36520 | 0,91980 | 20,07670 |
1 INR Rupee Ấn Độ | 0,01144 | 0,00970 | 0,01343 | 1 | 0,01690 | 0,01834 | 0,01235 | 0,26965 |
Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.
[external_link offset=2]
Chỉ có một tỷ giá chuyển đổi công bằng
Ngân hàng và những nhà cung cấp khác thường tự đặt tỷ giá chuyển đổi cao của riêng họ. Điều này có nghĩa bạn phải trả nhiều hơn cần thiết, và họ sẽ bỏ túi phần chênh lệch.
Chúng tôi làm theo cách khác. Chúng tôi luôn cho bạn tỷ giá chuyển đổi thực — mà bạn có thể tìm thấy trên Google hoặc Reuters.