Or you want a quick look: GIÁ XE VINFAST FADIL 2021 BAO NHIÊU?
Cập nhật giá xe VinFast Fadil 2021 mới nhất cùng thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao tháng 8 năm 2021
VinFast Fadil 2021 mới nhất hiện nay
VinFast Fadil chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 20/11/2018, tại Công viên Thống Nhất (Hà Nội) cùng với 2 mẫu xe LUX A2.0 và SA2.0. Góp mặt tại phân khúc xe hạng A, VinFast Fadil trở thành đối thủ đáng gờm của loạt cái tên đình đám như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
Hơn 2 năm xây dựng và phát triển, VinFast Fadil đang trở thành hiện tượng của làng ô tô khi sở hữu doanh số bán hàng dẫn đầu toàn thị trường 6 tháng đầu năm 2021. Đây là kết quả xứng đáng cho những nỗ lực không ngừng của VinFast, đồng thời cũng là niềm tự hào của người Việt khi mẫu xe do chính dân tộc mình làm ra đã có được những thành công nhất định.
VINFAST FADIL - đắt nhất phân khúc, nội ngoại thất có gì?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
GIÁ XE VINFAST FADIL 2021 BAO NHIÊU?
Giá bán VinFast Fadil hiện vẫn trong khoảng từ 425-499 triệu đồng, cho ba phiên bản. Song, nhờ chính sách hỗ trợ 100% phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách hàng, giá xe Fadil được giảm xuống đáng kể. Cụ thể như sau:
Giá xe Vinfast Fadil tháng 8 năm 2021 | |||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi kích cầu tiêu dùng | |
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" (VNĐ) | Trả thẳng 100% giá trị xe (VNĐ) | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 379.000.000 | 336.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 409.000.000 | 363.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 445.000.000 | 395.100.000 |
* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Giá bán của Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
-
Honda Brio giá từ 0888672676 VNĐ
[external_link offset=1] -
Toyota Wigo giá từ 0888672676 VNĐ
-
Hyundai Grand i10 giá từ 0888672676 VNĐ
-
Kia Morning giá từ 0888672676 VNĐ
VINFAST FADIL 2021 CÓ KHUYẾN MẠI GÌ THÁNG 8?
Ngoài các ưu đãi về giá, khách mua xe Fadil còn được nhận thêm món quà tri ân đặc biệt - Tấm thẻ quyền năng Ambassador Pearl. Khách hàng có thể tham khảo thêm các chương trình ưu đãi cụ thể tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất.
>>> THAM KHẢO: So sánh xe VinFast Fadil và Toyota Wigo
GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 NHƯ THẾ NÀO?
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 336.500.000 | 336.500.000 | 336.500.000 | 336.500.000 | 336.500.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.047.500 | 5.047.500 | 5.047.500 | 5.047.500 | 5.047.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 363.100.000 | 363.100.000 | 363.100.000 | 363.100.000 | 363.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.446.500 | 5.446.500 | 5.446.500 | 5.446.500 | 5.446.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 | 395.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 | 5.926.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm đỏ, xanh, xám, bạc, trắng.
Ngoại thất xe VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.
Xe sở hữu vẻ ngoài nhỏ gọn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), lớn hơn Wigo và Morning nhưng lại nhỏ hơn Brio và Grand i10. VinFast Fadil được trang bị những tính năng cơ bản như đèn pha và đèn sương mù halogen, trên bản cao cấp là dạng LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim 15 inch, tay nắm cửa đồng màu thân xe, gương chỉnh/gập điện, tích hợp xi-nhan, có thêm chức năng sấy gương. Đuôi xe sử dụng đèn hậu halogen, viền LED, ăng-ten dạng que, ông xả đơn.
Nhìn chung ngoại hình VinFast Fadil năng động, trẻ trung song chưa thực sự nổi bật hơn so với các đối thủ cùng nhóm.
Nội thất xe VinFast Fadil 2021
Khoang nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... với thiết kế đơn giản nhưng không đơn điệu, các trang bị đủ dùng.
[external_link offset=2]Những tiện nghi cơ bản trên mẫu hatchabck của VinFast gồm màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, khởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Động cơ xe VinFast Fadil 2021
Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Đây được xem là điểm cộng lớn nhất tạo nên lợi thế cạnh tranh cho Fadil với các đối thủ cùng phân khúc.
Đi cùng với đó là loạt tính năng an toàn nổi trội như:
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo
- Phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống chống trộm mã hóa động cơ
- 2 túi khí
Xe Vinfast giá rẻ Fadil chạy "có ra gì" với động cơ mạnh nhất phân khúc?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2021
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Ưu và Nhược điểm của xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
- Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
- Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt, êm ái
- Trang bị an toàn nhờ hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc
Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về Vinfast Fadil
Vinfast fadil giá bao nhiêu?
VinFast Fadil có giá bán niêm yết trong khoảng từ 425-499 triệu đồng, cho ba phiên bản hiện đang được phân phối trên thị trường.
Giá lăn bánh của Vinfast Fadil tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Vinfast Fadil tiêu chuẩn có mức giá lăn bánh trong khoảng từ 378 triệu đồng đến 404 triệu đồng tùy vào nơi đăng ký xe.
Tổng kết
Vinfast Fadil hiện đang là mẫu xe thành công nhất trong chuỗi sản phẩm của thương hiệu ô tô VinFast tại thị trường quê nhà. Điểm yếu lớn nhất của mẫu xe này với các đối thủ cùng phân khúc nằm ở giá bán, tuy nhiên bù lại các trang bị cũng như động cơ trên xe lại khá nổi trội. Không chỉ thế, các chương trình ưu đãi mang tính thường xuyên của hãng cũng phần nào khắc phục được điểm yếu này, giúp Fadil liên tục tăng tốc trên cuộc đua giành thị phần.