Or you want a quick look: Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 1
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- 100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 học kì 1 có đáp an
- Các dạng bài tập Toán lớp 5 có lời giải
- On tập Toán lớp 5 học kì 2 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 kì 1 có đáp an
- Những bài Toán lớp 5 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 giữa học kì 2
- Chuyên de Toán lớp 5 có lời giải
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học updating
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm )viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
[external_link offset=1]
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:
a) Năm phần mười:
b) Sáu mươi chín phần trăm:
c) Bốn mươi ba phần nghìn:
d) Hai và bốn phần chín:
Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
a) 9 m 6 dm = 9,6m
b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2
c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn
d) 2 phút = 2,5phút
Câu 3: (2 điểm) Tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,5điểm)
60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,75điểm)
Đáp số: 30 ngày ( 0,25điểm)
Câu 5: (1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Cạnh khu vườn hình vuông là:
1000 : 4 = 250 ( m) ( 0,5điểm)
Diện tích khu vườn đó là:
250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,5điểm)
62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,25điểm)
Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha ( 0,25điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học updating
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8% B. 0,78%
C. 78% D. 780%
Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. updating đồng B. updating đồng
C. updating đồng D. updating đồng
Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800
C. 20,108 D. 30,800
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790
C. 709 D. 7 900
Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằngchiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2
C. 275m2 D. 375m2
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) 27% + 38% = …………
[external_link offset=2]
b) 14,2% × 4 = …………
Câu 2: (1 điểm) Tìm X
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
b) X x 4,25 = 1,7 x 34
Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằngchiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3, câu 6 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | D | A | C | D |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
a) 27% + 38% = 65%
b) 14,2% × 4 = 56,8%
Câu 2: (1 điểm) Tìm X (mỗi bài đúng cho 0,5 điểm)
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
⇔ X + 1,25 = 3
⇔ X = 3 -1,25
⇔ X = 1,75
b) X x 4,25 = 1,7 x 3
⇔X x 4,25 = 5,1
⇔X = 5,1 : 4,25
⇔X = 1,2
Câu 3: (2 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
35 x= 49 (m) (0,5 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
49 x 35 = 1715 (m2) (0,5 điểm)
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
1715 x 20 = 34300 (kg) ( 0,5 điểm)
34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 34,3 tấn thóc ( 0,25 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
75 : 60 x 100 = 125 (kg) (0,75 điểm)
Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là:
updating = 200( kg) (0,75 điểm)
200( kg) = 2 (tạ) (0,25 điểm)
Đáp số: 2 tạ (0,25 điểm)
....................................
....................................
....................................
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 1
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 3,445;
B. 3,454;
C. 3,455;
D. 3,444
Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A.
B. 5,02
C.
D. 5,2
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm)
A.
B.
C. 50
D.
Câu 5: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm)
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
Câu 6: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 7: Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là: (MĐ2) (1 điểm)
A. 166,12
B. 16,612
C. 611,15
D. 16,612
Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1)
A. 152,276
B. 1527
C. 1527,6
D. 0,15276
Câu 10. Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ)
A . x = 6
B . x = 0
C . x = 1
D . x = 9
Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m là: (MĐ2)
(0,5 điểm)
A. m
B. m
C. 4 m
D. m
Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) (0,5 điểm)
A. 94m2,
B. 16,8m2
C. 8,4m2
D. 84 m
Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm)
x + 256,5 = 786,89
42,6 : x = 12
Câu 14: Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3) (2 điểm)
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
A A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. |
D. 3,444 |
B. 5,02 |
D. |
D. 8,06 |
C. 58% |
A. 166,12 |
B. 0,05 kg |
C. 1527,6 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B . x = 0 |
C. 4 m |
C. 8,4m2 |
Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, x + 256,5 = 786,89
x = 786,89 - 256,5
x = 530,39
b, 42,6 : = 12
x = 12 x 42,6
x = 511,2
Câu 14:
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là: (0,5)
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 15 Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001
= 160 - 72,7 x 0 x 2001
= 87,3 x 0 x 2001
= 0
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 chục
D. 8 phần trăm
Câu 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
Câu 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết: 5,789 < 5,7y9
A. y = 6
B. y = 7
C. y = 8
D. y = 9
Câu 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là:
A. 4 %
B. 3,2 %
C. 8 %
D. 80 %
Câu 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 35 lít
B. 0,35 lít
C. 1,75 lít
D. 17,5 lít
Câu 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85
745,5 - 14,92
25,04 x 3,5
338,31: 63
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = ................. …… m2
c) 201,8 dm = ...........................… m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =...........................… cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100 b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: C. 1,75 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85 = 668,19
745,5 - 14,92 = 730,58
25,04 x 3,5 = 87,64
338,31: 63 = 5,37
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100
x = 201,8 : 100
x = 2,018
b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
X x (6,2 + 3,8) = 201,7
X x 10 = 201,7
X = 201,7 : 10
X = 20,17
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,5đ)
Đáp số: S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số: Số bé: 50,45; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Hàng của số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Viết số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
So sánh số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Toán tỉ lệ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Biểu thức chứa chữ & chia nhẩm STP |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Thực hiện các phép tính về số thập phân |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
2,0 |
|||||||
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||||
Tìm thành phần chưa biết (tìm x) & chia nhẩm STP |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||||
Chu vi, diện tích hình chữ nhật |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Giải toán tổng tỉ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
8 |
|
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
3,0 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
4,0 |
6,0 |
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- 100 đề kiểm tra Toán lớp 5 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 học kì 1 có đáp an
- Các dạng bài tập Toán lớp 5 có lời giải
- On tập Toán lớp 5 học kì 2 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 kì 1 có đáp an
- Những bài Toán lớp 5 có đáp an
- De thi Toán lớp 5 giữa học kì 2
- Chuyên de Toán lớp 5 có lời giải