“chất phác” là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look: chất phác"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt "chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

[external_link_head]

chất phác"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

- tt. Thật thà và mộc mạc: người nông dân chất phác sống chất phác, hồn hậu.

[external_link offset=1]

ht. Mộc mạc, thật thà.


Tầm nguyên Từ điển

Chất Phác

Chất: thật thà, phác: đồ làm chưa thành, mới có hình dáng bề ngoài. Thật thà.

Thói quen chất phác ít oi. Hạnh Thục Ca

"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

[external_link offset=2]

"chất phác" là gì? Nghĩa của từ chất phác trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chất phác

chất phác

  • Simple, rustic
    • người nông dân chất phác: a rustic peasant
    • tâm hồn chất phác: a rustic soul


[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ  1972 mệnh gì, tuổi con gì, hợp hướng nào và màu gì nhất?

Leave a Reply