“đặc vụ” là gì? Nghĩa của từ đặc vụ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Or you want a quick look:

1. Cơ quan đặc biệt của một số nước, chuyên do thám tình hình hoạt động của các tổ chức tiến bộ, cách mạng hoặc phe phái đối lập, phục vụ việc hoạch định chính sách đối nội, đối ngoại của nhà nước. Ở Việt Nam, ĐV chỉ được dùng để chỉ tổ chức gián điệp do chính quyền của Quốc dân Đảng Tưởng Giới Thạch (Jiang Jieshi) hoặc của Nhật Bản xây dựng nhằm chống phá cách mạng Việt Nam.

2. Người của cơ quan đặc biệt. Sau khi Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng (1954), một số ĐV của chính quyền Tưởng Giới Thạch đã cùng với tàn quân Tưởng hoạt động lén lút ở một số tỉnh biên giới Việt - Trung, tham gia vào các vụ bạo loạn cướp chính quyền hoặc cấu kết với các phần tử phản cách mạng gây ra các vụ bạo loạn, điển hình là vụ bạo loạn Đồng Văn. Thời gian này, ĐV Tưởng hoạt động tích cực, ráo riết và từng có cơ sở trong số người Hoa sinh sống ở Việt Nam.

[external_link_head]

[external_link offset=1]

[external_link offset=2]

hd. Cơ quan đặc biệt chống kháng chiến, chuyên làm việc do thám và phá hoại lực lượng cách mạng. [external_footer]

See more articles in the category: Wiki
READ  tuổi già in English – Vietnamese-English Dictionary

Leave a Reply