HCl + NaOH = H2O + NaCl | Phương trình Hóa Học

Or you want a quick look:

Điều kiện phản ứng

Không có

Cách thực hiện phản ứng

Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy

[external_link_head]

Hiện tượng nhận biết

Dung dịch mất màu

Thông tin thêm

dung dịch NaOH tác dụng với axit, tạo thành muối và nước

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

READ  Relatorio Quimica Analitica 8
[external_link offset=1]

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phản ứng trao đổi

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả Phản ứng trao đổi

Phản ứng trung hoà

Xem tất cả Phản ứng trung hoà

Câu hỏi minh họa

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:

MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);

Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);

NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);

NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);

Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);

FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);

Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G.

B. X, Y, G.

C. X, Y, G, E, F.

D. X, Y, Z, G, E, F.

READ  2 KMnO4 + 5 H2S + 3 H2SO4 → 5 S + 2 MnSO4 + K2SO4 + 8 H2O – Balanced equation

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.

C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phát biểu

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?

[external_link offset=2]

A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.

C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Gly-Ala-Val

Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được chất rắn khan có khối lượng là m gam. Giá trị của m là

A. 70,55.

B. 59,60.

C. 48,65.

D. 74,15.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Saccaroso

Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:

READ  C2H4 + HBr → C2H5Br – Balanced equation

A. 38,88

B. 53,23

C. 32,40

D. 25,92

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài toán liên quan tới hỗn hợp Al, Na, Al2O3

Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là

A. 44,01

B. 41,07

C. 46,94

D. 35,20

Xem đáp án câu 6

[external_footer]
See more articles in the category: Hóa học

Leave a Reply