Hẹn hò tiếng Anh là gì

You are viewing the article: Hẹn hò tiếng Anh là gì at Traloitructuyen.com

Or you want a quick look:

Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm deɪt. Khi hai người có tình cảm với nhau được biểu hiện qua hành động như đi chơi, đi ăn, đi xem phim thì được gọi là hẹn hò.

Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm /deɪt/. Khi hai người có tình cảm với nhau được biểu hiện qua hành động như đi chơi, đi ăn, đi xem phim thì được gọi là hẹn hò.

[external_link_head]

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: updating cô Mai >> Chi tiết

Nếu chỉ đi chơi chung cùng nhóm bạn, thường xuyên nhắn tin qua lại tán dóc nhưng không có tình cảm đặc biệt thì không phải là hẹn hò, đang yêu nhau.

Một số cụm từ tiếng Anh về hẹn hò.

Being see anyone: Đang hẹn hò ai đó.

To make a play for: Tán tỉnh ai đó.Hẹn hò tiếng Anh là gì

[external_link offset=1]

Go steady with someone: Có mối quan hệ vững vàng với ai đó.

Break up: Chia tay.

Be make for each other: Có duyên với ai đó.

Be on the lookout: Đang tìm đối tượng.

Go your own way: Đường ai nấy đi.

Mẫu câu hẹn hò bằng tiếng Anh.

He asked her out on a date.

Anh ấy rủ cô ấy đi hẹn hò.

He is dating Lan and at the same time seeing Hoa.

READ  Danh sách đầy đủ nhất những đồ dùng đi sinh mà mẹ nên lưu lại

Anh ấy đang hẹn hò với Lan và đồng thời cũng đang hẹn hò với Hoa.

She has a hot date tonight.

[external_link offset=2]

Cô ấy có một cuộc hẹn hò thú vị tối nay.

Who's your date for the prom?

Ai là người hẹn hò của bạn?

They are not with each other anymore. They have already broke up.

Họ không còn bên nhau nữa. Họ đã chia tay rồi.

Their relationship has been going for 4 years now. They really go steady with each other.

Mối quan hệ của họ đã được 4 năm rồi. Họ thật sự có mối quan hệ vững vàng với nhau.

Bài viết hẹn hò tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]

See more articles in the category: Wiki

Leave a Reply