You are viewing the article: Nghĩa của từ Rock – Từ điển Anh at Traloitructuyen.com
Or you want a quick look: Thông dụng
Thông dụng
Danh từ
Đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
Hòn đá, tảng đá lớn, tách rời ra
- falling rocks
- đá lở
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hòn đá nhỏ, đá cuội
( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
Kẹo cứng
- a stick of rock
- một que kẹo bạc hà
(động vật học) bồ câu núi (như) rock-pigeon
- to be on the rocks
- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
- built (founded) on the rock
- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
- to run upon the rocks
- đâm phải núi đá (tàu biển)
(nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
- to see rocks ahead
- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
(nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt
- as firm / solid as a rock
- không lạy chuyển được, vững như bàn thạch; có thể tin cậy
- on the rock
- đâm phải đá bị đắm (về tàu)
(thông tục) gặp khó khăn (một cuộc hôn nhân, một doanh nghiệp..)
(thông tục) pha với đá cục nhưng không pha nước (về đồ uống)
Ngoại động từ
Đu đưa, lúc lắc
- to rock a child to sleep
- đu đưa cho đứa bé ngủ
- the ship is rocking on the waves
- con tàu đu đưa trên ngọn sóng
Làm rung chuyển mạnh; rung chuyển
- the earthquake rocked the houses
- cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
- the house rocks
- căn nhà rung chuyển
Làm bối rối, làm lo lắng, làm sửng sốt, làm choáng váng
- to be rocked in hopes
- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
- to be rocked in security
- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy
Danh từ
Nhạc rốc (như) rock-music
- a rock-star
- một ngôi sao nhạc rốc
hình thái từ
- V-ing: rocking
- V-ed: rocked
See more articles in the category: Wiki