”Tiết học” trong tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến lĩnh vực giáo dục |Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: Tiết học tiếng anh là gì?

''Tiết học'' trong tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến lĩnh vực giáo dục

''Tiết học'' trong tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến lĩnh vực giáo dục

Chắc hẳn ai cũng đã từng trải qua thời học sinh với những tiết học khác nhau và mỗi tiết học là 45 phút trôi qua. Vậy bạn có biết tiết học trong tiếng anh là gì không? Nếu bạn đang có hứng thú muốn biết thì mời bạn đọc qua bài viết bên dưới này nhé. Tiết học là gì? Ai đã từng trải qua thời học sinh đều phải trải qua nhiều tiết học khác nhau. Nói một cách đơn giản và dễ hiểu nhất thì tiết học được là một tổ chức học tập được diễn ra với mục đích cung cấp nội dung kiến thức và khối lượng kiến thức và thời gian cho 1 tiết học là 45p. Tiết học với mục đích là giảng dạy, cung cấp các kiến thức cho học sinh, sinh viên, bên cạnh đó thì vào nhiều năm gần đây, tiết học đã trở thành một chương trình dạy học cơ bản dành cho các học sinh, sinh viên và được hầu như tất cả các trường đều thực hiện.
  • Ca học tiếng Anh là gì
  • Tiết 1 tiếng Anh là gì
  • Tự học trong tiếng Anh là gì
  • Các môn học trong tiếng Anh
  • Tiết tiếng Anh là gì
  • Giờ học Tiếng Anh là gì
  • Môn học trong tiếng Anh là gì
READ  Quả Thị Tiếng Anh Là Gì ? Tên Tiếng Anh Của Các Loại Quả Trái Cây Việt Nam
[external_link_head] [external_link offset=1]

Tiết học tiếng anh là gì?

Tiết học tiếng anh là gì?

Tiết học tiếng anh là gì?

- Tiết học trong tiếng anh là “lesson”, được phát âm là /ˈles.ən/. - Trong tiếng anh, tiết học (lesson) là danh từ có thể đếm được, và có dạng số nhiều. Ví dụ:
  • Well, you need to make your maths lessons more interesting so the students will be more interested in the subject.
  • Các bạn cần làm cho tiết học toán của mình trở nên thú vị hơn để học sinh hứng thú hơn với môn học.
  • Although Cat has never taken any acting lessons, she is a great actress. She acts so naturally and emotionally.
  • Mặc dù Cat chưa từng học qua bất kỳ bài học diễn xuất nào nhưng cô ấy là một diễn viên tuyệt vời. Cô ấy diễn rất tự nhiên và tình cảm.
  • I will have a science lesson tomorrow so I can’t hang out with you. So what about Saturday? Are you free on Saturday?
  • Tôi sẽ có một buổi học khoa học vào ngày mai nên tôi không thể đi chơi với bạn. Vậy thứ bảy thì sao? Bạn có rảnh vào thứ bảy không?
- Có rất nhiều từ có thể đi kèm với “lesson” cụ thể: + Tiết học hay, tiết học thú vị: good lesson, interesting lesson. Ví dụ:
  • It is such an interesting literature lesson that I can’t be sleepy at all.
  • Đó là một bài học văn học thú vị đến nỗi tôi không hề buồn ngủ chút nào.
  • She always gives us good lessons.
  • Cô ấy luôn cho chúng tôi những bài học hay.
READ  khảo sát in English – Vietnamese-English Dictionary
+ Tiết học nhàm chán: boring lesson. Ví dụ:
  • My maths teacher always gives boring lessons so I don’t want to study Maths.
  • Giáo viên dạy toán của tôi luôn giảng những bài học nhàm chán nên tôi không muốn học Toán.
+ Tham dự một tiết học, có một tiết học: attend a lesson, have a lesson, take a lesson. Ví dụ:
  • I have a geography lesson tomorrow at 7 a.m. It’s so early and I have to get up at 6 a.m.
  • Tôi có bài học địa lý lúc 7 giờ sáng ngày mai. Thật sớm và tôi phải dậy lúc 6 giờ sáng.
  • I have to take a driving lesson next week in order to get a driving license.
  • Tôi phải học lái xe vào tuần tới để được cấp giấy phép lái xe.
+ Dạy một tiết học: give a lesson, offer a lesson, provide a lesson, teach a lesson. Ví dụ:
  • I have to teach a lesson at the weekend so this week, I don’t have any days off.
  • Tôi phải dạy một bài học vào cuối tuần nên tuần này, tôi không có ngày nghỉ nào.
- Ngoài “lesson” ra thì ta cũng có một từ khác cũng có nghĩa là tiết học, đó là “period”. Ví dụ:
  • I have six periods of English and three periods of Maths a week.
  • Tôi có sáu tiết tiếng Anh và ba tiết Toán một tuần.
https://youtu.be/RDG2598zKRI

Những từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng có liên quan đến lĩnh vực giáo dục bạn cần nên biết

Những từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng có liên quan đến lĩnh vực giáo dục bạn cần nên biết

Những từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng có liên quan đến lĩnh vực giáo dục bạn cần nên biết

Từ vựng tiếng anh về các môn học/ ngành học:

  • Economics: kinh tế học
  • Philosophy: triết học
  • Sociology: xã hội học
  • design and technology: thiết kế và công nghệ
  • Literature: văn học
  • language (English, Mandarin, etc.): ngôn ngữ (Anh văn, Trung văn,…)
  • maths (mathematics): toán học
READ  Unit 9 lớp 9: Write | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9.

Từ vựng tiếng anh liên quan đến giáo dục:

  • course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
  • qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
  • exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
  • homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
  • ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  • curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
  • tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  • evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
  • pass /pæs /: điểm trung bình
  • continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
  • courseware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
[external_link offset=2] [external_footer] Một số từ khóa tìm kiếm liên quan:
  • Ca học tiếng Anh là gì
  • Tiết 1 tiếng Anh là gì
  • Tự học trong tiếng Anh là gì
  • Các môn học trong tiếng Anh
  • Tiết tiếng Anh là gì
  • Giờ học Tiếng Anh là gì
  • Môn học trong tiếng Anh là gì
 
See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply