You are viewing the article: ”Tiết học” trong tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan đến lĩnh vực giáo dục |Traloitructuyen.com at Traloitructuyen.com
Or you want a quick look: Tiết học tiếng anh là gì?
- Ca học tiếng Anh là gì
- Tiết 1 tiếng Anh là gì
- Tự học trong tiếng Anh là gì
- Các môn học trong tiếng Anh
- Tiết tiếng Anh là gì
- Giờ học Tiếng Anh là gì
- Môn học trong tiếng Anh là gì
Tiết học tiếng anh là gì?
- Tiết học trong tiếng anh là “lesson”, được phát âm là /ˈles.ən/. - Trong tiếng anh, tiết học (lesson) là danh từ có thể đếm được, và có dạng số nhiều. Ví dụ:- Well, you need to make your maths lessons more interesting so the students will be more interested in the subject.
- Các bạn cần làm cho tiết học toán của mình trở nên thú vị hơn để học sinh hứng thú hơn với môn học.
- Although Cat has never taken any acting lessons, she is a great actress. She acts so naturally and emotionally.
- Mặc dù Cat chưa từng học qua bất kỳ bài học diễn xuất nào nhưng cô ấy là một diễn viên tuyệt vời. Cô ấy diễn rất tự nhiên và tình cảm.
- I will have a science lesson tomorrow so I can’t hang out with you. So what about Saturday? Are you free on Saturday?
- Tôi sẽ có một buổi học khoa học vào ngày mai nên tôi không thể đi chơi với bạn. Vậy thứ bảy thì sao? Bạn có rảnh vào thứ bảy không?
- It is such an interesting literature lesson that I can’t be sleepy at all.
- Đó là một bài học văn học thú vị đến nỗi tôi không hề buồn ngủ chút nào.
- She always gives us good lessons.
- Cô ấy luôn cho chúng tôi những bài học hay.
- My maths teacher always gives boring lessons so I don’t want to study Maths.
- Giáo viên dạy toán của tôi luôn giảng những bài học nhàm chán nên tôi không muốn học Toán.
- I have a geography lesson tomorrow at 7 a.m. It’s so early and I have to get up at 6 a.m.
- Tôi có bài học địa lý lúc 7 giờ sáng ngày mai. Thật sớm và tôi phải dậy lúc 6 giờ sáng.
- I have to take a driving lesson next week in order to get a driving license.
- Tôi phải học lái xe vào tuần tới để được cấp giấy phép lái xe.
- I have to teach a lesson at the weekend so this week, I don’t have any days off.
- Tôi phải dạy một bài học vào cuối tuần nên tuần này, tôi không có ngày nghỉ nào.
- I have six periods of English and three periods of Maths a week.
- Tôi có sáu tiết tiếng Anh và ba tiết Toán một tuần.
Những từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng có liên quan đến lĩnh vực giáo dục bạn cần nên biết
Từ vựng tiếng anh về các môn học/ ngành học:
- Economics: kinh tế học
- Philosophy: triết học
- Sociology: xã hội học
- design and technology: thiết kế và công nghệ
- Literature: văn học
- language (English, Mandarin, etc.): ngôn ngữ (Anh văn, Trung văn,…)
- maths (mathematics): toán học
Từ vựng tiếng anh liên quan đến giáo dục:
- course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
- qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
- exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
- homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
- ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
- tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
- evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
- pass /pæs /: điểm trung bình
- continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
- courseware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
- Ca học tiếng Anh là gì
- Tiết 1 tiếng Anh là gì
- Tự học trong tiếng Anh là gì
- Các môn học trong tiếng Anh
- Tiết tiếng Anh là gì
- Giờ học Tiếng Anh là gì
- Môn học trong tiếng Anh là gì
See more articles in the category: Tiếng anh