Or you want a quick look: 1. Khối đa diện đều loại {3;3} (khối tứ diện đều)
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- The tích khối đa diện đều
- Thể tích khối tứ diện đều
- Thể tích khối đa diện đều cạnh a
- Thể tích khối bát diện đều cạnh a
- Diện tích khối 20 mặt đều
- Diện tích hình bát diện đều
- Diện tích toàn phần khối tứ diện đều
- Khối đa diện đều
https://www.youtube.com/watch?v=hPYt9zL9Cp8
1. Khối đa diện đều loại {3;3} (khối tứ diện đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt
• Có số đỉnh (Đ); số mặt (M); số cạnh (C) lần lượt là D=4,M=4,C=6.
• Diện tích tất cả các mặt của khối tứ diện đều cạnh a là S=4(a234)=3a2.
• Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là V=2a312.
• Gồm 6 mặt phẳng đối xứng (mặt phẳng trung trực của mỗi cạnh); 3 trục đối xứng (đoạn nối trung điểm của hai cạnh đối diện)
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R=a64.
2. Khối đa diện đều loại {3;4} (khối bát diện đều hay khối tám mặt đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt
• Có số đỉnh (Đ); số mặt (M); số cạnh (C) lần lượt là D=6,M=8,C=12.
• Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S=23a2.
• Gồm 9 mặt phẳng đối xứng
• Thể tích khối bát diện đều cạnh a là V=a323.
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R=a22.
3. Khối đa diện đều loại {4;3} (khối lập phương)
• Mỗi mặt là một hình vuông
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số cạnh (C) lần lượt là D=8,M=6,C=12.
• Diện tích của tất cả các mặt khối lập phương là S=6a2.
• Gồm 9 mặt phẳng đối xứng
• Thể tích khối lập phương cạnh a là V=a3.
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R=a32.
4. Khối đa diện đều loại {5;3} (khối thập nhị diện đều hay khối mười hai mặt đều)
• Mỗi mặt là một ngũ giác đều • Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số canh (C) lần lượt là D=20,M=12,C=30.
• Diện tích tất cả các mặt của khối 12 mặt đều là S=325+105a2.
• Gồm 15 mặt phẳng đối xứng
• Thể tích khối 12 mặt đều cạnh a là V=a3(15+75)4.
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R=a(15+3)4.
5. Khối đa diện loại {3;5} (khối nhị thập diện đều hay khối hai mươi mặt đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số cạnh (C) lần lượt là D=12,M=20,C=30.
• Diện tích của tất cả các mặt khối 20 mặt đều là S=53a2.
• Gồm 15 mặt phẳng đối xứng
• Thể tích khối 20 mặt đều cạnh a là V=5(3+5)a312.
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
- The tích khối đa diện đềuu
- Thể tích khối tứ diện đều
- Thể tích khối đa diện đều cạnh a
- Thể tích khối bát diện đều cạnh a
- Diện tích khối 20 mặt đều
- Diện tích hình bát diện đều
- Diện tích toàn phần khối tứ diện đều
- Khối đa diện đều