mỡ thừa in English – Vietnamese-English Dictionary

Or you want a quick look:

Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.

They're all the perfect size, and they don't have an ounce of fat.

[external_link_head]

ted2019

Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.

Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.

jw2019

Mỡ bụng dư thừa là yếu tố rủi ro gây mắc bệnh tim .

Excess abdominal fat is a risk factor for heart disease .

EVBNews

[external_link offset=1]

Ý tao là toàn bộ nhóm bạn thừa mỡ của mày.

I mean all your fucking grease ball friends.

OpenSubtitles2018.v3

Kim cương không thấm nước, và dính vào dầu mỡ trong lúc chất thừa bị trôi đi.

Diamonds are water-repellent, and they stuck to the grease while the unwanted material was washed away.

jw2019

Mì soba vùng Okinawa với sườn hầm đặt phía trên cùng: Đầu tiên, sườn được luộc để loại bỏ lượng mỡthừa, rồi được hầm với rượu awamori (để làm mềm miếng thịt), nước tương và đường trong vòng 3, 4 tiếng đồng hồ.

The soki are prepared by first boiling to remove excess fat, then stewing in a mixture of awamori (to soften the meat), soy sauce, and sugar for three to four hours.

WikiMatrix

Một lượng chất béo nội tạng dư thừa được gọi là bụng phệ, hoặc "mỡ bụng", trong đó bụng nhô ra quá mức.

READ  Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị cơ bản nhất – Tiếng Anh Free

An excess of visceral fat is known as central obesity, or "belly fat", in which the abdomen protrudes excessively.

WikiMatrix

Thách thức với những người La Mã có một ý thức biện hộ và mạnh mẽ về truyền thống tôn giáo là bảo vệ truyền thống đó trong khi phải thừa nhận rằng nó thường là mảnh đất màu mỡ cho sự mê tín.

[external_link offset=2]

The challenge for Romans with a strong and apologetic sense of religious tradition was to defend that tradition while conceding that it was often a breeding-ground for superstition.

WikiMatrix

Những quốc gia có nhiều đất hoặc đất không màu mỡ thường có xu hướng nuôi đàn gia súc của họ bằng cỏ, trong khi những quốc gia có dư thừa các loại hạt, ngũ cốc, chẳng hạn như Mỹ và Canada, thức ăn gia súc thường kết hợp với một khẩu phần ngũ cốc, các loại hạt.

Those countries with excess or low-value land tend to grass-feed their cattle herds, while those countries with excess feed grains, such as the U.S. and Canada, finish cattle with a grain ration.

WikiMatrix

Tuy nhiên, chức năng chính của nó là dự trữ lipid, có thể bị oxy hóa để đáp ứng nhu cầu năng lượng của cơ thể và bảo vệ nó khỏi lượng đường dư thừa bằng cách lưu trữ chất béo trung tính do gan tạo ra từ đường, mặc dù một số bằng chứng cho thấy rằng sự tổng hợp lipid từ cacbohydrat xuất hiện trong chính mô mỡ.

READ  MỘT MÌNH – Translation in English

However, its main function is to be a reserve of lipids, which can be oxidised to meet the energy needs of the body and to protect it from excess glucose by storing triglycerides produced by the liver from sugars, although some evidence suggests that most lipid synthesis from carbohydrates occurs in the adipose tissue itself.

WikiMatrix

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

[external_footer]
See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply