Bắp tay tiếng Anh là gì? Một số từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người

Or you want a quick look: Bắp tay tiếng Anh là gì?

Bắp tay tiếng Anh là gì?. Đây là câu hỏi được nhiều bạn thắc mắc hiện nay. Và bạn cũng đang muốn tìm ra lời giải đáp cho câu hỏi thắc mắc ấy. 

Bạn có thể tham khảo trong bài viết này, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp nhiều thông tin liên quan cần thiết về bắp tay. Qua đó, bạn cũng sẽ biết thêm được những từ vựng liên quan về bộ phận cơ thể con người.

[external_link_head]

Bắp tay tiếng Anh là gì?

Bắp tay là một bộ phận của cơ thể người, có vị trí chạy dài từ phần vai đi xuống và chạy đến đầu gối. Có rất nhiều cách tăng cơ bắp tay khác nhau được nhiều người tập luyện. Bắp tay của nam giới thường sẽ to và săn chắc hơn nữ giới do cường độ công việc cũng như đa số nam giới đều thích có bắp tay to vì nó sẽ biểu hiện của một người mạnh mẽ, khỏe mạnh hơn. 

Bắp tay tiếng Anh là gì? Một số từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người

[external_link offset=1]

Bắp tay tiếng Anh là gì?

READ  Các bài luận mẫu bằng tiếng Anh hay theo chủ đề, bài viết tiếng Anh

Vậy bắp tay tiếng Anh là gì?

Bắp tay trong tiếng anh có tên gọi là: Biceps

Một số từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người

  • Face: Khuôn mặt
  • Mouth: Miệng
  • Chin: Cằm
  • Neck: Cổ
  • Shoulder: Vai
  • Arm: Cánh tay
  • Upper arm: Cánh tay phía trên
  • Elbow: Khuỷu tay
  • Forearm: Cẳng tay
  • Armpit: Nách
  • Back: Lưng
  • Chest: Ngực
  • Waist: Thắt lưng/ eo
  • Abdomen: Bụng
  • Buttocks: Mông
  • Hip: Hông
  • Leg: Phần chân
  • Thigh: Bắp đùi
  • Knee: Đầu gối
  • Calf: Bắp chân

Một số bộ phận đặc biệt liên quan đến tay

  • Wrist: Cổ tay
  • Knuckle: Khớp đốt ngón tay
  • Fingernail: Móng tay
  • Thumb: Ngón tay cái
  • Index finger: Ngón trỏ
  • Middle finger: Ngón giữa
  • Ring finger: Ngón đeo nhẫn
  • Little finger: Ngón út
  • Palm: Lòng bàn tay

Chức năng của bắp tay là gì?

Bắp tay tiếng Anh là gì? Một số từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người

Chức năng của bắp tay là gì?

Bắp tay đóng vai trò to lớn đối với sự vận động của cơ thể con người. Các vai trò chính của bắp tay bạn nên biết là: Bắp tay giúp cơ thể chúng ta kiểm soát được tư thế khi đứng cũng như sẽ giúp chúng ta linh hoạt hơn trong việc chuyển động, cầm nắm hay giữ một đồ vật nào đó.

[external_link offset=2]

Bắp tay được kết nối, bao bọc trực tiếp với xương sẽ giúp chúng ta bảo vệ các khớp hiệu quả hơn. Ngoài ra, bắp tay còn chịu trách nhiệm kiểm soát những hoạt động của tay để có thể giữ thăng bằng cho cơ thể và phối hợp ăn ý với các bộ phận khác hơn. 

READ  bị thiếu in English – Vietnamese-English Dictionary

Để phát triển bắp tay bạn có thể rèn luyện thể hình tại các phòng gym hoặc tại nhà. Chơi thể thao thường xuyên cũng giúp tăng cơ bắp tay và nâng cao sức khỏe.

Có thể bạn quan tâm:

  • Tập yoga ra mồ hôi nhiều có tốt không? Lợi ích của ra mồ hôi nhiều khi tập yoga
  • Yoga flow là gì?
  • Vòng xoay trong tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến giao thông
  • Máy chạy bộ Bảo Lộc

Bình luận




[external_footer]
See more articles in the category: Tiếng anh

Leave a Reply